Ngày 28/7/2019, Trường Hải (Thaco) đã chính thức ra mắt phiên bản mới của mẫu xe Mazda CX-5 tại thị trường Việt Nam. Đây là sản phẩm thứ 2 của thế hệ 6.5 sau CX-8 mới trình làng hồi tháng 6/2019. Mazda CX-5 mới có thể được coi là phiên bản thu nhỏ của "đàn anh" bởi những gì mà Thaco mang lên CX-5 mới không khác nhiều. Với những thay đổi mới, đơn vị phân phối hy vọng Mazda CX-5 sẽ quay lại thống trị phân khúc CUV sau nửa đầu năm bị Honda CR-V vượt qua về doanh số.
Xe Mazda CX-5 2020 giá bao nhiêu?
Hiện tại, Mazda CX-5 2020 là mẫu xe có nhiều lựa chọn phiên bản màu sắc và trang bị cho khách hàng Việt nhất phân khúc Crossover.
Từ tháng 10/2020, Mazda Việt Nam công bố mức giá bán mới cho Mazda CX-5, với mức tăng cao nhất đến 100 triệu đồng so với lần thay đổi hồi tháng 07/2020. Dưới đây là bảng giá xe Mazda CX-5 2020 niêm yết tháng 11/2020 chính hãng từ Mazda:
Bảng giá xe Mazda CX-5 2020 tháng 11/2020 | |||
Phiên bản | Giá xe tháng 7/2020 (triệu đồng) | Giá mới từ 10/2020 (triệu đồng) | Mức tăng (triệu đồng) |
Mazda CX-5 2.0L FWD Deluxe | 819 | 829 | +10 |
Mazda CX-5 2.0L FWD Luxury | 859 | 869 | +10 |
Mazda CX-5 2.5L Luxury | - | 879 | - |
Mazda CX-5 2.0L Premium | 899 | 909 | +10 |
Mazda CX-5 2.5L Signature Premium 2WD | 899 | 999 | +100 |
Mazda CX-5 2.5L 2WD Signature Premium (trang bị i-Activsense) | 999 | 999 | NGỪNG |
Mazda CX-5 2.5L AWD Signature Premium (trang bị i-Activsense) | 1.049 | 1.049 | - |
Giá bán của Mazda CX 5 và các đối thủ cạnh tranh trực tiếp hiện nay:
Mazda CX-5 giá bán từ 829.000.000 đồng
Mitsubishi Outlander giá bán từ 825.000.000 đồng
Honda CRV giá bán từ 998.000.000 đồng
Hyundai Tucson giá bán từ 799.000.000 đồng
Kia Sorento giá bán từ 1.059.000.000 đồng
Mazda CX 5 2020 có khuyến mại gì tháng 11/2020 không?
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) | Ưu đãi T11/2020 (triệu đồng) |
Mazda CX-5 2.5L Signature Premium 2WD | 999 | -20 triệu đồng |
Mazda CX-5 2.5L AWD Signature Premium (trang bị i-Activsense) | 1.049 | Gói phụ kiện chính hãng trị giá 15 triệu đồng |
Tại đại lý, khách hàng có thể nhận được những chương trình khuyến mại riêng. Bạn đọc có thể tham khảo tại tin rao bán xe Mazda CX-5 từ các đại lý và chính chủ bán xe để nắm được các chương trình hỗ trợ ưu đãi cụ thể.
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0L FWD Deluxe 2020
* Đã áp dụng ưu đãi 50% phí trước bạ của Chính phủ cho xe lắp ráp
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 829.000.000 | 829.000.000 | 829.000.000 | 829.000.000 | 829.000.000 |
Phí trước bạ | 49.740.000 | 41.450.000 | 49.740.000 | 45.595.000 | 41.450.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.435.000 | 12.435.000 | 12.435.000 | 12.435.000 | 12.435.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 913.555.700 | 905.265.700 | 894.555.700 | 890.410.700 | 886.265.700 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0L FWD Luxury 2020
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 869.000.000 | 869.000.000 | 869.000.000 | 869.000.000 | 869.000.000 |
Phí trước bạ | 52.140.000 | 43.450.000 | 52.140.000 | 47.795.000 | 43.450.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.035.000 | 13.035.000 | 13.035.000 | 13.035.000 | 13.035.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 956.555.700 | 947.865.700 | 937.555.700 | 933.210.700 | 928.865.700 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.5L Luxury 2020
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 879.000.000 | 879.000.000 | 879.000.000 | 879.000.000 | 879.000.000 |
Phí trước bạ | 52.740.000 | 43.950.000 | 52.740.000 | 48.345.000 | 43.950.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.185.000 | 13.185.000 | 13.185.000 | 13.185.000 | 13.185.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 967.305.700 | 958.515.700 | 948.305.700 | 943.910.700 | 939.515.700 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0L Premium 2020
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 909.000.000 | 909.000.000 | 909.000.000 | 909.000.000 | 909.000.000 |
Phí trước bạ | 54.540.000 | 45.450.000 | 54.540.000 | 49.995.000 | 45.450.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.635.000 | 13.635.000 | 13.635.000 | 13.635.000 | 13.635.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 999.555.700 | 990.465.700 | 980.555.700 | 976.010.700 | 971.465.700 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2WD Signature Premium 2020
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 |
Phí trước bạ | 59.940.000 | 49.950.000 | 59.940.000 | 54.945.000 | 49.950.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.985.000 | 14.985.000 | 14.985.000 | 14.985.000 | 14.985.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.081.320.700 | 1.071.330.700 | 1.062.320.700 | 1.057.325.700 | 1.052.330.700 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.5L AWD Signature Premium (trang bị i-Activsense) 2020
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.049.000.000 | 1.049.000.000 | 1.049.000.000 | 1.049.000.000 | 1.049.000.000 |
Phí trước bạ | 62.940.000 | 52.450.000 | 62.940.000 | 57.695.000 | 52.450.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.735.000 | 15.735.000 | 15.735.000 | 15.735.000 | 15.735.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.134.320.700 | 1.123.830.700 | 1.115.320.700 | 1.110.075.700 | 1.104.830.700 |
Giá xe Mazda CX-5 bản cũ
Bảng giá xe Mazda CX-5 bản cũ | |
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu đồng) |
Mazda CX-5 Deluxe | 899 |
Mazda CX-5 Deluxe (W) | 904 |
Mazda CX-5 Premium | 999 |
Mazda CX-5 Premium (W) | 1.004 |
Mazda CX-5 Premium AWD | 1.019 |
Lưu ý: Những phiên bản màu đỏ/trắng/xám mới sẽ cao hơn từ 4-8 triệu đồng.
Thông tin xe Mazda CX-5 2020
Thiết kế ngoại thất Mazda CX-5 2020
Ở thế hệ 6.5, Mazda CX-5 2020 vẫn được phát triển dựa theo ngôn ngữ thiết kế KODO nổi tiếng với diện mạo thể thao và trẻ trung. Về cơ bản, xe không có nhiều thay đổi với lưới tản nhiệt dạng tổ ong mới và mở rộng hơn 10mm thay vì các thanh ngang như trước đó. Tiếp đến là hệ thống đèn LED định vị tái thiết kế và cản trước mới.
Thaco thay đổi La-zăng cho Mazda CX-5 tương tự thiết kế của CX-8, gương trang bị camera và đuôi xe được làm mới với cặp ống xả đôi cân đối.
Khoang nội thất Mazda CX-5 2020
Mazda CX-5 2020 có khoang nội thất gần như giống bản cũ, nhưng hãng xe Nhật Bản đã hoàn thiện tốt hơn, các chi tiết ấn tượng hơn. Ở cụm đồng hồ sau lái xe đã thay đổi ấn tượng hơn, ghế ngồi dành cho người lái ngoài tính năng nhớ ghế 2 vị trí, giờ đây sẽ có thêm hệ thống làm mát, nâng tầm tiện nghi.
Về mặt công nghệ, Thaco mang đến tính năng G-Vetoring Control Plus mới. Đây là phiên bản nâng cấp của hệ thống GVC trước đó với một cách tiếp cận mới để kiểm soát động lực học, không chỉ can thiệp vào động cơ mà còn cả hệ thống phanh để tăng cường hiệu suất xử lý.
Đặc biệt, Mazda CX-5 mới còn được bổ sung gói trang bị i-Activsense tương tự CX-8 bao gồm các công nghệ an toàn như: Cảnh báo điểm mù BSM, cảnh báo chệch làn đường LDWS, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA, camera 360 độ.
Động cơ Mazda CX-5 2020
Về vận hành, Mazda CX-5 2020 vẫn sử dụng khối động cơ xăng SkyActiv-G với 2 tuỳ chọn 2.0L và 2.5L nhưng đã được cải tiến giúp cải thiện 15% hiệu suất đốt nhiên liệu để sinh công và đồng thời cũng cải thiện khoảng 15% mô-men xoắn ở dải tốc độ thấp.
Hạ Vy