Vĩ mô -+

Chứng khoán -+

Định chế trung gian -+

Tài chính - Ngân hàng -+

Doanh nghiệp -+

Thị trường -+

Kiến thức đầu tư -+

Sản phẩm công nghệ -+

Bảng giá xe máy Yamaha Janus 2022 mới nhất tháng 8/2022: Phiên bản tiêu chuẩn thấp hơn giá đề xuất

Cập nhật: 09:59 | 31/07/2022

Mẫu xe máy tay ga tầm trung Yamaha Janus luôn được đánh giá cao bởi kiểu dáng thiết kế thời trang, phong cách nhưng không kém phần thông minh, tiện dụng, khối động cơ Blue Core 125cc mạnh mẽ bền bỉ, trọng lượng nhẹ giúp có thể dễ dàng di chuyển trong nội thành. Thêm vào đó, giá bán của Yamaha Janus 2022 luôn ở mức hợp lý khiến người tiêu dùng khá hài lòng.

Yamaha Janus 2022 là mẫu được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam, đặc biệt với phái nữ nhờ thiết kế nhỏ gọn, thanh lịch, dễ vận hành và tiết kiệm nhiên liệu... Mặc dù vậy, giữa bối cảnh hàng loạt mẫu xe khác bị đội giá do khan hiếm nguồn cung, vẫn được các đại lý ổn định giá bán, thậm chí có phiên bản còn được bán thấp hơn giá đề xuất của hãng.

Hình minh họa

Bảng giá xe máy Yamaha Janus 2022 mới nhất tháng 8/2022

Bảng giá xe máy Janus mới nhất

Giá đề xuất

(đồng)

Giá đại lý

(đồng)

Giá xe Janus 2022 phiên bản tiêu chuẩn

27,990,000

27,500,000

Giá xe Janus 2022 phiên bản đặc biệt

31,490,000

31,500,000

Giá xe Janus 2022 phiên bản giới hạn

31,990,000

32,500,000

Thiết kế Yamaha Janus 2022

Được ra mắt vào năm 2016, Janus hướng tới đối tượng khách hàng là nữ giới. Đường nét thiết kế của xe luôn được hãng điều chỉnh qua mỗi năm, nhưng vẫn giữ được sự mềm mại và thanh lịch qua những đường nét bo tròn trên khung xe.

Ở phiên bản Janus 2022, thiết kế của xe đề cao sự đơn giản nhưng vẫn không kém phần thanh lịch. Mặt nạ phía trước của xe gần như không có nhiều chi tiết cầu kỳ, với mục đích để làm nổi bật phần đèn pha hình oval.

Đồng nhất với ngôn ngữ thiết kế “simple is the best”, Yamaha cũng thể hiện nét tối giản khi phía đuôi xe được sắp xếp thon gọn. Đèn hậu có kích thước lớn và cặp đèn xi nhan được gắn vào tấm chắn bùn gần biển số xe.

Bên cạnh đó, trọng lượng của xe cũng tương đối nhẹ, đi cùng kích thước thon gọn giúp các bạn nữ dễ dàng điều khiển xe. Cụ thể: chiều dài x rộng x cao tương ứng là: 1,850 x 705 x 1,120 mm, chiều cao yên xe là 770 mm. Xe có trọng lượng chỉ 97 kg mà thôi.

Mặt đồng hồ của xe có dạng hình oval, đồng nhất với nét thiết kế đèn pha của xe. Đây là chi tiết khá tinh tế mà Yamaha đã thể hiện đồng nhất trên dòng sản phẩm Janus 2022 của mình.

Đồng hồ của xe là sự kết hợp của analog và màn hình LCD. Trong đó: đồng hồ analog truyền thống sẽ thể hiện vận tốc của xe, còn màn hình LCD sẽ hiển thị các thông số như: thời gian, lượng xăng, hành trình của xe. Kim đồng hồ được phủ chất liệu dạ quang để bạn dễ dàng quan sát thông số khi trời tối.

Hình minh họa

Tuy là dòng xe tay ga tầm trung nhưng Yamaha đã kịp trang bị một vài chi tiết hiện đại cho “con cưng” của mình. Có thể kể đến như: xe được trang bị hệ thống ngắt động cơ tạm thời SSS giúp tắt động cơ trong vòng 5s sau khi dừng xe để tiết kiệm nhiên liệu.

Ngoài ra, hệ thống khóa thông minh smart key giúp bạn dễ dàng tìm kiếm xe nhanh chóng; cũng như việc mở yên, mở/ khóa xe, khởi động xe nhanh mà không cần dùng chìa khóa thông thường.

Yamaha Janus 2022 sở hữu khối động cơ Blue Core 125cc, đi kèm hệ thống phun xăng điện tử giúp tiết kiệm nhiên liệu tối ưu. Đó là lý do, Janus nằm trong top 3 dòng xe tay ga tiết kiệm xăng nhất hiện nay. Mức tiêu thụ nhiên liệu chỉ ở mức 1,87 lít/ 100 km mà thôi.

Xe cũng có được trang bị hộp số vô cấp CVT giúp đạt công suất 9,4 mã lực tại tua máy 8,000 vòng/ phút. Mô men xoắn cực đại đạt 9,6 Nm tại tua máy 5,000 vòng/ phút.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE

Trọng lượng

99 kg

Kích thước (Dài x Rộng x Cao)

1.850 mm x 705mm x 1.120 mm

Chiều dài cơ sở

1.260 mm

Chiều cao yên

770 mm

Khoảng sáng gầm xe

135 mm

Dung tích bình xăng

4,2 lít

Kích thước lốp trước/sau

Trước: 80/80 - 14 43P (Lốp có săm)

Sau: 110/70 - 14 46P (Lốp có săm)

Phuộc trước

Phuộc ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

Giảm xóc lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực

Phanh trước

Phanh đĩa

Phanh sau

Phanh cơ

Loại động cơ

Blue Core, 4 kỳ, 2 van, SOHC, Làm mát bằng không khí cưỡng bức

Dung tích xi lanh

125cc

Đường kính x Hành trình pít tông

52,4 mm x 57,9 mm

Tỉ số nén

9,5:1

Công suất tối đa

7.0 kW (9,5 ps) tại 8.000 vòng/phút

Mô men xoắn cực đại

9,6 Nm tại 5.500 vòng/phút

Dung tích nhớt máy

0,84 lít

Hộp số

CVT vô cấp

Hệ thống khởi động

Điện

Ngoài ra, chúng tôi cũng xin giới thiệu tới độc giả các thông tin mà nhiều người quan tâm trong lĩnh vực Kinh tế - Chứng khoán được liên tục cập nhật như: . Kính mời độc giả đón đọc.

Trang Nhi (t/h)

Tin cũ hơn