Mẫu tay ga có sức hút khá lớn hiện nay là 2021 có mức giá tương đương giá đề xuất tại Hà Nội, các đại lý đang bán Air Blade 2021 cao hơn giá đề xuất tới 1-3 triệu đồng.
Các mẫu xe số giá rẻ khác như , , có thể sẽ tăng nhẹ trong tháng này với mức giá thực tế hơn hơn giá đề xuất từ 1 - 2 triệu đồng.
Về phần mình, Honda Monkey hay tiếp tục cho thấy sự kén khách của mình khi đại lý phải giảm giá tới vài triệu đồng mỗi chiếc để người dùng mua được xe với giá "mềm" hơn.
Bảng giá xe máy Honda cập nhật mới nhất
Bảng giá xe máy Honda đầu tháng 9/2022 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Mẫu xe | Phiên bản | Màu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Honda Wave Alpha 110 | Tiêu chuẩn | Đỏ, đen, cam, xanh ngọc, xanh dương, trắng | 17.79 | 19 |
Honda Blade 110 | Phanh cơ | Đen, đỏ đen, xanh đen | 18.8 | 18 |
Phanh đĩa | Đen, đỏ đen, xanh đen | 19.8 | 19 | |
Vành đúc | Xanh đen, trắng đen, đỏ đen, đen trắng đỏ | 21.3 | 20.5 | |
Honda Wave RSX 110 | Phanh cơ | Đỏ đen, đen xám, xanh đen, đen trắng | 21.49 | 21.5 |
Phanh đĩa | 22.49 | 22.5 | ||
Vành đúc | 24.49 | 24.5 | ||
Honda Future 125 | Nan hoa | Bạc đen, đỏ đen, đen đỏ | 30.19 | 30 |
Vành đúc | Xanh bạc, đen bạc, đỏ đen, nâu vàng đồng | 31.19 | 31 | |
Honda Vision 110 | Tiêu chuẩn | Đỏ nâu đen, trắng nâu đen | 29.99 | 32 |
Cao cấp | Xanh lam, xanh lục, đỏ nâu, vàng nâu, trắng nâu, đỏ | 31.79 | 34 | |
Cá tính | Đen xám, trắng đen | 34,49 | 37 | |
Honda Lead 2022 | Tiêu chuẩn | Đỏ đen, đen | 38.29 | 39 |
Cao cấp | Đen, trắng, đỏ, vàng, trắng ngà, xanh lam | 40.29 | 41 | |
Đen mờ | Đen mờ | 41.49 | 42 | |
Honda Air Blade 2021 | Tiêu chuẩn | Xanh đen, trắng đen đỏ, bạc đen, đỏ đen | 37.99 | 42 |
Cao cấp | Đen bạc, xanh bạc, bạc đen, đỏ bạc | 40.59 | 45 | |
Đen mờ | Đen đỏ | 41.09 | 48 | |
Từ tính | Xám đen | 40.59 | 46 | |
Honda Air Blade 2022 | 125i Tiêu chuẩn | Đen vàng đồng | 41.99 | 42 |
125i Đặc biệt | Xanh đen xám Bạc xanh đen Trắng đỏ đen Đỏ đen xám | 42.39 | 42.5 | |
150i Tiêu chuẩn | Đen bạc Xám đen bạc Xanh bạc Đỏ bạc | 55.19 | 55.5 | |
150i Đặc biệt | Xanh xám đen | 56.39 | 57 | |
Honda Winner X | Thể thao | Bạc đỏ đen, đen xanh, xanh bạc đen, đỏ bạc đen | 45.99 | 44 |
Camo (ABS) | Xanh bạc đen, Đỏ bạc đen | 48.99 | 48 | |
Đen mờ (ABS) | Đen bạc vàng đồng | 49.49 | 49 | |
Honda SH mode 2022 | Thời trang (CBS) | Vàng đen, Xanh đen, Đỏ đen Bạc đen, Trắng nâu, Vàng nâu, Xanh đen, Đỏ đen | 53.89 | 60 |
Thời trang (ABS) | 57.89 | 70 | ||
Cá tính (ABS) | Bạc đen, Đỏ đen | 59.99 | 71 | |
Honda PCX | 125 | Trắng đen, bạc đen, đen, đỏ | 56.49 | 55 |
150 | Đen mờ, bạc mờ | 70.49 | 68 | |
150 Hybird | Xanh lam | 89.99 | 87 | |
Honda MSX 125 | Tiêu chuẩn | Đỏ, đen, xanh lá cây, xanh da trời | 49.99 | 50 |
Honda SH 2022 | 125 CBS | Đen, bạc đen, trắng bạc đen, đỏ đen | 67.99 | 100 |
125 ABS | 75.99 | 110 | ||
150 CBS | 81.99 | 125 | ||
150 ABS | 89.99 | 130 | ||
150 CBS đen mờ | Đen mờ | 83.49 | 140 | |
150 ABS đen mờ | 91.49 | 150 | ||
Honda SH 2021 | 125 CBS | Đen, trắng đen, xám đen, đỏ đen | 70.99 | 82 |
125 ABS | 78.99 | 98 | ||
150 CBS | 87.99 | 100 | ||
150 ABS | 95.99 | 110 |
* Lưu ý: Hiện nay giá xe còn rất nhiều biến động và có thể thay đổi theo từng thời điểm. Vì vậy, để nắm được giá bán chính xác nhất, bạn nên tham khảo thêm thông tin từ các đại lý.
Ngoài ra, chúng tôi cũng giới thiệu tới độc giả các thông tin mà nhiều người quan tâm trong lĩnh vực Kinh tế - Chứng khoán được liên tục cập nhật như: . Kính mời độc giả đón đọc.
Vũ Hiệp