Vĩ mô -+

Chứng khoán -+

Định chế trung gian -+

Tài chính - Ngân hàng -+

Doanh nghiệp -+

Thị trường -+

Kiến thức đầu tư -+

Sản phẩm công nghệ -+

Bảng giá xe Honda Lead mới nhất ngày 15/11

Cập nhật: 17:30 | 14/11/2019

TBCKVN - Cập nhật bảng giá xe Honda Lead mới nhất ngày 15/11 khu vực phía Bắc: Trong khoảng 10 năm tại đất nước hình chữ S, đã có hơn 1,7 triệu xe Honda Lead xuất xưởng – con số đáng mơ ước này khiến Lead đứng thứ 2 về doanh số bán trong phân khúc xe ga tầm trung...

Honda Lead lần đầu tiên xuất hiện tại Nhật Bản vào năm 1982 và được mang tới Việt Nam vào năm 2008. Trong suốt hơn 10 năm có mặt tại dải đất hình chữ S, xe liên tục được cải tiến một cách toàn diện. Từ thiết kế, động cơ đến tiện ích, đáp ứng những kỳ vọng và nhu cầu ngày càng cao của khách hàng. Chính vì thế, Honda Lead luôn giữ vững vị thế vững vàng, chắc chắn trên thị trường.

Kể từ ngày đầu xuất hiện tại Việt Nam vào năm 2008 cho tới nay, Honda Lead đã dần dần chiếm lĩnh được thị phần cũng như lòng tin của đông đảo khách hàng.

Trong khoảng 10 năm tại đất nước hình chữ S, đã có hơn 1,7 triệu xe Honda Lead xuất xưởng - con số đáng mơ ước này khiến Lead đứng thứ 2 về doanh số bán trong phân khúc xe ga tầm trung.

Honda Lead chinh phục khách hàng nhờ kiểu dáng đẹp mắt, mềm mại phù hợp với thị hiếu Việt Nam. Bên cạnh đó là khả năng vận hành bền bỉ, ổn định và sự thoải mái rất cao mà chiếc tay ga này mang lại cho người sử dụng.

Hiện xe Honda Lead 2019 phiên bản mới đang bán tại Việt Nam có 9 sự lựa chọn về màu sắc trong đó màu đen mờ thuộc phiên bản đặc biệt, phiên bản tiêu chuẩn không có Smartkey có 2 màu là đen và đỏ đen, 6 màu xe Lead 2019 còn lại thuộc phiên bản cao cấp là: Đen (Đen Nâu Bạc)- Đỏ (Đỏ Nâu Bạc) – Xanh Lam (Xanh Nâu) – Vàng (Vàng Nâu) – Trắng Ngà (Vàng Nâu Bạc) và Trắng Nâu (Trắng Nâu Bạc).

Thông số kỹ thuật xe Honda Lead 2019

- Khối lượng bản thân: 113 kg, Dài x Rộng x Cao: 1.832 mm x 680 mm x 1.120 mm

- Khoảng cách trục bánh xe: 1.273 mm, Độ cao yên: 760 mm

- Khoảng sáng gầm xe: 138 mm, Dung tích bình xăng: 6,0 lít

- Kích cỡ lốp trước/ sau: Trước: 90/90-12 44J, Sau: 100/90-10 56J

- Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực, Phuộc sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực.

- Loại động cơ: PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch

- Dung tích xy-lanh: 124,92 cm³,

- Đường kính x hành trình pít-tông: 52,4 mm x 57,9 mm, Tỉ số nén: 11:1

- Công suất tối đa: 8,45 kW/ 8.500 vòng/ phút, Mô-men cực đại: 11,6 N.m/ 5.000 vòng/ phút

- Dung tích nhớt máy: 0,9 lít khi rã máy, 0,8 lít khi thay nhớt

- Loại truyền động: Vô cấp, điều khiển tự động, Hệ thống khởi động: Điện

Bảng giá xe Honda Lead mới nhất ngày 15/11:

Theo 24h.com.vn

Yến Thanh

Tin cũ hơn