Tỷ giá ngân hàng Techcombank mới nhất ngày 8/11/2019
Hiện Techcombank đang đáp ứng các nhu cầu mua bán ngoại tệ với tỷ giá cạnh tranh, thời gian thanh toán linh hoạt và quản lý rủi ro tỷ giá ngân hàng.
Ngân hàng này cũng cung cấp bảng tỷ giá hối đoái, tỷ giá bình quân liên ngân hàng được cập nhật liên tục theo giờ trong ngày.
Hiện Techcombank thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) với các loại tiền của các quốc gia trên thế giới bao gồm: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), yen Nhật (JPY), franc Thụy Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD), bath Thái Lan (THB).
Ngoài ra, Techcombank cũng thực hiện giao dịch với nhiều tiền tệ nước khác như Hồng Kông,Trung Quốc, Malaysia nhưng chỉ thực hiện giao dịch bằng hình thức mua - bán qua chuyển khoản.
Ảnh minh họa |
Bảng Tỷ giá ngân hàng Techcombank mới nhất ngày 8/11/2019
Tỷ giá | |||
Ngoại tệ | Mua tiền mặt/séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | 23.129 | 23.149 | 23.269 |
JPY | 209,65 | 210,80 | 216,80 |
AUD | 15.579 | 15.812 | 16.314 |
CAD | 17.216 | 17.419 | 18.920 |
GBP | 29.277 | 29.593 | 30.198 |
CHF | 22.936 | 23.151 | 23.653 |
SGD | 16.791 | 16.950 | 17.351 |
EUR | 25.248 | 25.543 | 26.243 |
CNY | - | 3.264 | 3.395 |
HKD | - | 2.835 | 3.095 |
THB | 735 | 739 | 890 |
MYR | - | 5.551 | 5.702 |
KRW | - | - | 23,00 |
Nguồn: Techcombank
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank mới nhất ngày 8/11/2019
Hiện nay, Vietcombank thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) đối với 11 loại tiền tệ gồm: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Canada (CAD), yen Nhật (JPY), franc Thuỵ Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD), Won Hàn Quốc (KRW), dollar HongKong (HKD) và Bath Thái Lan (THB).
8 loại tiền tệ chỉ giao dịch qua mua - bán chuyển khoản gồm: Krone Đan Mạch (DKK), Rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), Ringit Malaysian (MYR), Kroner Na Uy (NOK), Rup Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Vietcombank hiện có hơn 560 chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện, đơn vị thành viên trong và ngoài nước. Đáng chú ý, ngân hàng đang có riêng một công ty về kinh doanh kiều hối cùng với 3 công ty con ở nước ngoài (Công ty Vinafico Hongkong, Công ty chuyển tiền Vietcombank tại Mỹ, Ngân hàng con tại Lào); 1 Văn phòng đại diện tại Singapore, 1 Văn phòng đại diện tại Mỹ.
Bảng Tỷ giá ngân hàng Vietcombank mới nhất ngày 8/11/2019 (Hội sở chính)
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
AUST.DOLLAR | AUD | 15.748,13 | 15.843,19 | 16.112,60 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17.303,36 | 17.460,50 | 17.757,42 |
SWISS FRANCE | CHF | 22.962,01 | 23.123,88 | 23.517,11 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3.378,28 | 3.484,17 |
EURO | EUR | 25.413,43 | 25.489,90 | 26.255,45 |
BRITISH POUND | GBP | 29.375,86 | 29.582,94 | 29.846,28 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 2.922,90 | 2.943,50 | 2.987,58 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 325,77 | 338,55 |
JAPANESE YEN | JPY | 205,11 | 207,18 | 213,18 |
SOUTH KOREAN WON | KRW | 18,60 | 19,58 | 21,14 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 76.205,84 | 79.195,96 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5.588,29 | 5.660,63 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2.507,96 | 2.586,58 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 364,28 | 405,92 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6.171,49 | 6.413,65 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2.380,26 | 2.440,18 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 16.877,65 | 16.996,63 | 17.182,26 |
THAI BAHT | THB | 747,63 | 747,63 | 778,81 |
US DOLLAR | USD | 23.140,00 | 23.140,00 | 23.260,00 |
Nguồn: Vietcombank
Thu Hoài