Tỷ giá ngân hàng VietBank mới nhất ngày 7/11/2019
Theo bảng tỷ giá niêm yết hàng ngày, Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín (VietBank) thực hiện giao dịch ngoại tệ với 7 đồng tiền của các nước khác nhau. Ngoài USD, EUR và bảng Anh (GBP), VietBank còn nhận giao dịch với đồng tiền của các nước như Nhật Bản (JPY), Australia (AUD), Canada (CAD), Singapore (SGD).
Ảnh minh họa |
Bảng Tỷ giá ngân hàng VietBank mới nhất ngày 7/11/2019
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán chuyển khoản |
USD | 23,110.00 | 23,150.00 | 23,250.00 |
EUR | 25,470.00 | 25,546.00 | 25,821.00 |
GBP | 29,632.00 | 29,721.00 | 30,042.00 |
JPY | 211.00 | 211.63 | 213.92 |
AUD | 15,845.00 | 15,893.00 | 16,065.00 |
CAD | 17,495.00 | 17,547.00 | 17,736.00 |
SGD | 16,934.00 | 16,985.00 | 17,168.00 |
Nguồn: VietBank
Tỷ giá ngân hàng VIB mới nhất ngày 7/11/2019
VIB thực hiện giao dịch mua - bán nhiều loại ngoại tệ khác nhau như: USD, EUR, bảng Anh, yen Nhật và đồng tiền của một số nước khác hay được sử dụng như Australia, Singapore, Hong kong, Thuỵ Sỹ, Na Uy, Canada,...
Tổng tài sản ngân hàng tính đến hết ngày 30/9 đạt gần 175.658 tỉ đồng, tăng 26,2% so với cuối năm 2018. Trong đó, cho vay khách hàng tăng mạnh hơn 28,2%, đạt 123.223 tỉ đồng. Tỉ lệ nợ xấu nội bảng của ngân hàng giảm từ 2,52% vào đầu năm xuống còn 2,04%.
Cùng với hoạt động cho vay, tiền gửi khách hàng tại VIB cũng tăng mạnh 34% trong 3 quí vừa qua, đạt 113.717 tỉ đồng.
Bảng Tỷ giá ngân hàng VIB mới nhất ngày 7/11/2019
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Giá bán |
---|---|---|---|
USD | 23.120,00 | 23.140,00 | 23.260,00 |
EUR | 25.435,00 | 25.537,00 | 25.913,00 |
JPY | 209,29 | 211,19 | 214,31 |
AUD | 15.709,00 | 15.852,00 | 16.168,00 |
SGD | 16.786,00 | 16.938,00 | 17.195,00 |
HKD | - | 2.888,00 | 3.093,00 |
CHF | - | 23.154,00 | 23.951,00 |
DKK | - | 3.390,00 | 3.531,00 |
GBP | 29.432,00 | 29.699,00 | 30.060,00 |
NOK | - | 2.416,00 | 2.591,00 |
CAD | 17.359,00 | 17.499,00 | 17.757,00 |
ZAR | - | 1.541,00 | 1.591,00 |
Nguồn: VIB
Thu Hoài