Tỷ giá ngân hàng Techcombank mới nhất ngày 9/10/2019
Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam (Techcombank) là một trong những ngân hàng thương mại cổ phần lớn ở Việt Nam, được thành lập năm 1993 với số vốn ban đầu 20 tỉ đồng.
Hết 6 tháng đầu năm 2019, nhờ cắt giảm hơn 77% chi phí dự phòng rủi ro, lợi nhuận sau thuế hợp nhất của Techcombank đạt 4.525 tỉ đồng, tăng 9%. Thu nhập bình quân tháng mỗi nhân viên đạt 33 triệu đồng, riêng tiền lương là 28 triệu đồng, tăng gần 22%.
Tính đến hết ngày 30/6, tổng tài sản Techcombank đạt 360.663 tỉ đồng, tăng 12,4% so với cuối năm trước. Trong đó, dư nợ cho vay khách hàng đạt 185.432 tỉ đồng, tăng 15,9%. Tiền gửi khách hàng tăng 9,4% ở mức 220.263 tỉ đồng.
Tổng số dư nợ xấu nội bảng tính đến hết quí II là gần 3.302 tỉ đồng, tăng 17,8% qua đó kéo tỉ lệ nợ xấu trên dư nợ cho vay khách hàng tăng từ 1,75% tại thời điểm cuối năm 2018 lên mức 1,78%.
Hiện Techcombank đang đáp ứng các nhu cầu mua bán ngoại tệ với tỷ giá cạnh tranh, thời gian thanh toán linh hoạt và quản lý rủi ro tỷ giá ngân hàng.
Ngân hàng này cũng cung cấp bảng tỷ giá hối đoái, tỷ giá bình quân liên ngân hàng được cập nhật liên tục theo giờ trong ngày.
Hiện Techcombank thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) với các loại tiền của các quốc gia trên thế giới bao gồm: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), yen Nhật (JPY), franc Thụy Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD), bath Thái Lan (THB).
Ảnh minh họa |
Ngoài ra, Techcombank cũng thực hiện giao dịch với nhiều tiền tệ nước khác như Hồng Kông,Trung Quốc, Malaysia nhưng chỉ thực hiện giao dịch bằng hình thức mua - bán qua chuyển khoản.
Bảng Tỷ giá ngân hàng Techcombank mới nhất ngày 9/10/2019
Tỷ giá | |||
Ngoại tệ | Mua tiền mặt/séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | 23.131 | 23.151 | 23.271 |
JPY | 213,46 | 214,69 | 220,69 |
AUD | 15.233 | 15.461 | 15.963 |
CAD | 17.038 | 17.235 | 17.736 |
GBP | 27.871 | 28.167 | 28.769 |
CHF | 22.970 | 23.186 | 23.688 |
SGD | 16.514 | 16.665 | 17.066 |
EUR | 25.046 | 25.339 | 26.041 |
CNY | - | 3.193 | 3.323 |
HKD | - | 2.828 | 3.028 |
THB | 733 | 738 | 888 |
MYR | - | 5.465 | 5.617 |
KRW | - | - | 23,00 |
Nguồn: Techcombank
Tỷ giá ngân hàng Sacombank mới nhất ngày 9/10/2019
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank - Mã STB) là một trong những ngân hàng nằm trong Top 10 ngân hàng có tài sản lớn nhất trong hệ thống ngân hàng Việt Nam. Trong nhóm ngân hàng thương mại cổ phần, Sacombank là ngân hàng có tài sản lớn thứ hai chỉ sau Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB).
Tính đến ngày 31/7/2019, tổng tài sản của Sacombank đạt 444.196 tỉ đồng, huy động từ tổ chức kinh tế và dân cư đạt 403.164 tỉ đồng, cho vay đạt 280.555 tỉ đồng.
Sacombank đã từng là ngân hàng được nhắc đến nhiều với hoạt động tài trợ thương mại xuất nhập khẩu mạnh mẽ, ngang hàng với Eximbank trong nhiều năm. Mới đây, Sacombank cũng đã góp mặt trong danh sách 19 ngân hàng Việt lọt Top 500 ngân hàng lớn và mạnh nhất Châu Á - Thái Bình Dương.
Sacombank thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) với nhiều loại tiền của các quốc gia trên thế giới như: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Canada (CAD), yen Nhật (JPY), franc Thuỵ Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD).
Bảng Tỷ giá ngân hàng Sacombank mới nhất ngày 9/10/2019
Bảng tỷ giá USD và Ngoại tệ G7 | ||||
---|---|---|---|---|
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán chuyển khoản | Bán tiền mặt |
USD | 23.100 | 23.140 | 23.250 | 23.260 |
AUD | 15.455 | 15.555 | 15.767 | 15.867 |
CAD | 17.241 | 17.341 | 17.546 | 17.646 |
CHF | 23.159 | 23.259 | 23.518 | 23.568 |
EUR | 25.281 | 25.381 | 25.690 | 25.740 |
GBP | 28.246 | 28.346 | 28.555 | 28.655 |
JPY | 213,9 | 215,4 | 217,46 | 218,46 |
SGD | 16.614 | 16.714 | 16.919 | 17.019 |
Nguồn: Sacombank
Ngoài ra, Sacombank cũng thực hiện giao dịch với nhiều tiền tệ nước khác như Thái Lan, Trung Quốc, Lào, Campuchia, Philippine,...nhưng gần như chỉ thực hiện giao dịch bằng hình thức mua - bán qua chuyển khoản. Riêng bath Thái có giao dịch bán bằng tiền mặt.
Bảng tỷ giá Ngoại tệ khác | ||||
---|---|---|---|---|
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán chuyển khoản | Bán tiền mặt |
THB | - | 738 | 823 | 828 |
LAK | - | 2,4908 | 2,6289 | - |
KHR | - | 5,5929 | 5,7804 | - |
HKD | - | 2.868 | 3.078 | - |
NZD | - | 14.455 | 14.862 | - |
SEK | - | 2.304 | 2.552 | - |
CNY | - | 3.183 | 3.354 | - |
KRW | - | 18,9 | 20,5 | - |
NOK | - | 2.547 | 2.699 | - |
TWD | - | 721 | 816 | - |
PHP | - | 440 | 469 | - |
MYR | - | 5.426 | 5.902 | - |
DKK | - | 3.334 | 3.604 | - |
Nguồn: Sacombank
Hoài Dương