Tỷ giá ngân hàng BIDV mới nhất ngày 12/11/2019
Hiện BIDV có thể đáp ứng nhu cầu mua bán với hơn 100 loại ngoại tệ khác nhau, cung cấp các giải pháp tài chính giúp khách hàng tiết kiệm chi phí, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn và bảo hiểm rủi ro tỷ giá.
Ảnh minh họa |
BIDV thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) với nhiều loại tiền của các quốc gia trên thế giới như: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Hong Kong (KHD), yen Nhật (JPY), franc Thuỵ Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD), bath Thái Lan (THB).
Bảng Tỷ giá ngân hàng BIDV mới nhất ngày 12/11/2019
Tỷ giá | |||
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | 23.140 | 23.140 | 23.260 |
GBP | 29.559 | 29.738 | 30.122 |
KHD | 2.912 | 2.933 | 2.996 |
CHF | 29.599 | 29.738 | 30.122 |
JPY | 209,12 | 209,33 | 213,4 |
THB | 724,35 | 731,67 | 792,88 |
AUD | 15.742 | 15.837 | 16.051 |
CAD | 17.339 | 17.443 | 17.729 |
SGD | 16.877 | 16.979 | 17.230 |
NZD | 14.555 | 14.643 | 14.891 |
KRW | 18,01 | - | 21,72 |
EUR | 25.480 | 25.544 | 26.2226 |
Nguồn: BIDV
Ngoài ra, BIDV cũng thực hiện giao dịch với nhiều tiền tệ nước khác như Thụy Điển, Lào, Đan Mạch, Na Uy, Trung Quốc...nhưng chỉ thực hiện giao dịch bằng hình thức mua - bán qua chuyển khoản.
Bảng tỷ giá Ngoại tệ khác | |||
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
SEK | - | 2.378 | 2.439 |
LAK | - | 2,42 | 2,86 |
NOK | - | 2.410 | 2.574 |
CNY | - | 3.380 | 3.465 |
RUB | - | 331 | 406 |
Nguồn: BIDV
Tỷ giá ngân hàng Techcombank mới nhất ngày 12/11/2019
Hiện Techcombank đang đáp ứng các nhu cầu mua bán ngoại tệ với tỷ giá cạnh tranh, thời gian thanh toán linh hoạt và quản lý rủi ro tỷ giá ngân hàng.
Ngân hàng này cũng cung cấp bảng tỷ giá hối đoái, tỷ giá bình quân liên ngân hàng được cập nhật liên tục theo giờ trong ngày.
Hiện Techcombank thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) với các loại tiền của các quốc gia trên thế giới bao gồm: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), yen Nhật (JPY), franc Thụy Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD), bath Thái Lan (THB).
Ngoài ra, Techcombank cũng thực hiện giao dịch với nhiều tiền tệ nước khác như Hồng Kông,Trung Quốc, Malaysia nhưng chỉ thực hiện giao dịch bằng hình thức mua - bán qua chuyển khoản.
Bảng Tỷ giá ngân hàng Techcombank mới nhất ngày 12/11/2019
Tỷ giá | |||
Ngoại tệ | Mua tiền mặt/séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | 23.129 | 23.149 | 23.269 |
JPY | 209,65 | 210,80 | 216,80 |
AUD | 15.579 | 15.812 | 16.314 |
CAD | 17.216 | 17.419 | 18.920 |
GBP | 29.277 | 29.593 | 30.198 |
CHF | 22.936 | 23.151 | 23.653 |
SGD | 16.791 | 16.950 | 17.351 |
EUR | 25.248 | 25.543 | 26.243 |
CNY | - | 3.264 | 3.395 |
HKD | - | 2.835 | 3.095 |
THB | 735 | 739 | 890 |
MYR | - | 5.551 | 5.702 |
KRW | - | - | 23,00 |
Nguồn: Techcombank
Hoài Sơn