Tỷ giá ngân hàng Sacombank mới nhất ngày 8/11/2019
Trong giao dịch ngoại hối, Sacombank thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) với nhiều loại tiền của các quốc gia trên thế giới như: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Canada (CAD), yen Nhật (JPY), franc Thuỵ Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD).
Ảnh minh họa |
Bảng Tỷ giá ngân hàng Sacombank mới nhất ngày 8/11/2019
Bảng tỷ giá USD và Ngoại tệ G7 | ||||
---|---|---|---|---|
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán chuyển khoản | Bán tiền mặt |
USD | 23.097 | 23.137 | 23.247 | 23.257 |
AUD | 15.766 | 15.866 | 16.069 | 16.169 |
CAD | 17.400 | 17.500 | 17.705 | 17.805 |
CHF | 23.107 | 23.207 | 23.466 | 23.516 |
EUR | 25.430 | 25.530 | 25.840 | 25.890 |
GBP | 29.513 | 29.613 | 29.820 | 29.920 |
JPY | 209,79 | 211,29 | 213,35 | 214,35 |
SGD | 16.874 | 16.974 | 17.180 | 17.280 |
Nguồn: Sacombank.
Bên cạnh những đồng tiền ngoại tệ lớn, phổ biến, Sacombank cũng thực hiện giao dịch với nhiều tiền tệ nước "hàng xóm" như Thái Lan, Trung Quốc, Lào, Campuchia, Philippine,... nhưng gần như chỉ thực hiện giao dịch bằng hình thức mua - bán qua chuyển khoản. Riêng bath Thái có giao dịch bán bằng tiền mặt.
Bảng tỷ giá Ngoại tệ khác | ||||
---|---|---|---|---|
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán chuyển khoản | Bán tiền mặt |
THB | - | 737 | 823 | 828 |
LAK | - | 2,483 | 2,6211 | - |
KHR | - | 5,6066 | 5,7628 | - |
HKD | - | 2.872 | 3.082 | - |
NZD | - | 14.565 | 14.976 | - |
SEK | - | 2.319 | 2.568 | - |
CNY | - | 3.255 | 3.426 | - |
KRW | - | 19,44 | 21,04 | - |
NOK | - | 2.487 | 2.639 | - |
TWD | - | 741 | 836 | - |
PHP | - | 453 | 482 | - |
MYR | - | 5.479 | 5.961 | - |
DKK | - | 3.347 | 3.617 | - |
Nguồn: Sacombank
Tỷ giá ngân hàng VietinBank mới nhất ngày 8/11/2019
Ngoài ra, VietinBank hiện đang có 2 chi nhánh tại Frankfurt và Berlin - CHLB Đức và đang tích cực mở các văn phòng đại diện, chi nhánh tại nhiều quốc gia khác như Myanmar, Anh, Ba Lan, Séc…
Với lợi thế về mạng lưới rộng khắp ở cả trong và ngoài nước, VietinBank là một ngân hàng có thế mạnh trong các hoạt động kinh doanh ngoại tệ và thanh toán quốc tế.
Vừa qua, VietinBank được Tạp chí Global Finance trao giải thưởng "Đơn vị cung cấp dịch vụ ngoại hối tốt nhất Việt Nam 2018".
VietinBank cung cấp và cập nhật thường xuyên bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ nhằm giúp khách hàng của mình hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả.
Hiện nay, Vietcombank thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) đối với 12 loại tiền tệ gồm: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Canada (CAD), yen Nhật (JPY), franc Thuỵ Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD), Won Hàn Quốc (KRW), dollar HongKong (HKD), dollar Newzealand (NZD) và Bath Thái Lan (THB).
5 loại tiền tệ chỉ giao dịch qua mua - bán chuyển khoản gồm: Nhân dân tệ (CNY), Krone Đan Mạch (DKK), Kroner Na Uy (NOK), Kíp Lào (LAK) và Krona Thụy Điển (SEK).
Bảng Tỷ giá ngân hàng VietinBank mới nhất ngày 8/11/2019
Ngoại tệ | Tỷ giá trung tâm | Tỷ giá mua | Tỷ giá bán | |
Tiền mặt & Séc | Chuyển khoản | |||
AUD | - | 15.722 | 15.852 | 16.322 |
CAD | - | 17.368 | 17.484 | 17.955 |
CHF | - | 23.006 | 23.157 | 23.490 |
CNY | - | - | 3.294 | 3.354 |
DKK | - | - | 3.380 | 3.510 |
EUR | - | #25.393 | 25.418 | 26.228 |
- | &25.383 | - | - | - |
GBP | - | 29.331 | 29.551 | 29.971 |
HKD | - | 2.920 | 2.925 | 3.040 |
JPY | - | 209,29 | 209,79 | 215,29 |
KRW | - | 18,28 | 19,08 | 21,88 |
LAK | - | - | 2,42 | 2,87 |
NOK | - | - | 2.505 | 2.585 |
NZD | - | 14.565 | 14.648 | 14.935 |
SEK | - | - | 2.382 | 2.432 |
SGD | - | 16.831 | 16.931 | 17.331 |
THB | - | 709,59 | 753,93 | 777,59 |
USD | 23.133 | #23.123 | 23.133 | 23.253 |
Nguồn: VietinBank
Hoài Dương