Tỷ giá ngân hàng ACB mới nhất ngày 7/11/2019
Hiện ACB là một trong những ngân hàng thương mại có khả năng dự trữ ngoại tệ lớn, tỷ giá ngân hàng ngoại tệ cạnh tranh.
Tại ACB, giao dịch mua bán ngoại tệ được thực hiện giữa các ngoại tệ với nhau và mua bán, ngoại tệ bằng VND.
Từ năm 2005, Ngân hàng nhà nước đã cho ACB mở dịch vụ quyền chọn mua, bán ngoại tệ (Options ngoại tệ) bằng VND. Theo đó, các doanh nghiệp có nhu cầu mua, bán ngoại tệ chỉ trả một khoản phí nhỏ là có quyền mua hoặc bán ngoại tệ trong tương lai với mức giá chốt theo hợp đồng đã kí với ACB.
Ảnh minh họa |
Hiện ACB thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) với nhiều loại tiền của các quốc gia trên thế giới như: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Hong Kong (KHD), yen Nhật (JPY), franc Thuỵ Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD), bath Thái Lan (THB), dollar New ZeaLand (NZD) và Indo Rupi.
Bảng Tỷ giá ngân hàng ACB mới nhất ngày 7/11/2019
Tỷ Giá Ngoại Tệ | ||||
Ngày 7/11/2019 | - | |||
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
USD(50,100) | 23.130 | 23.150 | 23.250 | 23.250 |
USD(1,2) | 22.500 | - | - | - |
USD(5,10,20) | 22.520 | - | - | - |
JPY | 211,07 | 211,6 | 213,98 | 213,98 |
EUR | 25.491 | 28.555 | 26.842 | 26.842 |
CHF | - | 23.245 | - | 23.506 |
GBP | - | 29.718 | - | 30.052 |
AUD | 15.833 | 15.897 | 16.092 | 16.092 |
SGD | 16.939 | 16.990 | 17.181 | 17.181 |
CAD | 17.481 | 17.534 | 17.731 | 17.731 |
HKD | - | 2.946 | - | 2.979 |
THB | - | 763 | - | 779 |
NZD | - | 14.693 | - | 14.873 |
Indo Rupi | - | 1,69 | - | 1,69 |
Nguồn: ACB
Tỷ giá ngân hàng Eximbank mới nhất ngày 7/11/2019
Ngân hàng cũng cung cấp bảng tỷ giá ngân hàng bao gồm tỷ giá hối đoái và tỷ giá bình quân liên ngân hàng được cập nhật liên tục theo giờ trong ngày.
Hiện Eximbank thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) với các loại tiền của các quốc gia trên thế giới bao gồm: USD, bảng Anh (GBP), Hồng Kông (HKD), franc Thụy Sỹ (CHF), dollar Australia (AUD), dollar Singapore (SGD), bath Thái Lan (THB)...
Bảng Tỷ giá ngân hàng Eximbank mới nhất ngày 7/11/2019
Tỷ giá | |||
Ngoại tệ | Mua tiền mặt/séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | 23.140 | 23.160 | 23.250 |
GPB | 29.632 | 29.721 | 30.042 |
HKD | 2.500 | 2.947 | 2.978 |
CHF | 23.176 | 23.246 | 23.497 |
JPY | 211.00 | 211.63 | 213,92 |
AUD | 15.845 | 15.893 | 16.065 |
CAD | 17.495 | 17.547 | 17.736 |
SGD | 16.934 | 16.985 | 17.168 |
EUR | 25.470 | 25.546 | 25.821 |
NZD | 14.620 | 14.693 | 14.867 |
THB | 744 | 763 | 776 |
CNY | - | 3.274 | 3.352 |
Nguồn: Eximbank
Thu Hoài