Kiến thức
Infographic: Thông tin chi tiết về 13 đặc khu của Việt Nam sau sáp nhập
13 đặc khu từ Vân Đồn, Phú Quốc đến Hoàng Sa – Trường Sa. Xem thông tin chi tiết vị trí, diện tích, dân số và chiến lược phát triển của từng đặc khu.
.jpg)
Thông tin chi tiết về 13 đặc khu của Việt Nam
STT | Tên Đặc Khu | Tỉnh/TP quản lý | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Đặc điểm nổi bật chính |
1 | Vân Đồn | Quảng Ninh | 2.171,3 (583,9 đất liền) | ~53.904 | Sân bay QT, đô thị biển xanh, công nghệ cao |
2 | Cô Tô | Quảng Ninh | 53,68 | 7.151 | Chiến lược quốc phòng, du lịch sinh thái,… |
3 | Cát Hải | Hải Phòng | ~287 | ~71.000 | Cảng Lạch Huyện, Cát Bà – UNESCO, du lịch sinh thái |
4 | Bạch Long Vĩ | Hải Phòng | ~3,07 | ~686 | Đảo xa bờ, quốc phòng – hậu cần nghề cá |
5 | Cồn Cỏ | Quảng Trị | ~2,3 | ~500 | Đảo núi lửa, bảo tồn thiên nhiên, cửa ngõ quốc phòng |
6 | Lý Sơn | Quảng Ngãi | 10,39 | ~24.000 | Cảnh quan địa chất, tỏi Lý Sơn, du lịch biển |
7 | Hoàng Sa | Đà Nẵng | ~30.000 (vùng biển) | - | Khẳng định chủ quyền, nghiên cứu biển đảo |
8 | Trường Sa | Khánh Hòa | ~8,5 | ~153 | Quốc phòng, duy trì dân sinh, ngư nghiệp xa bờ |
9 | Phú Quý | Lâm Đồng | ~18,02 | ~32.268 | Bãi biển, rạn san hô, di tích – du lịch sinh thái |
10 | Côn Đảo | TP. HCM | ~75,8 | ~13.100 | Di tích lịch sử, rừng quốc gia, resort cao cấp |
11 | Kiên Hải | An Giang | 27,85 | ~20.550 | Quản lý trực tiếp, phát triển du lịch biển đảo |
12 | Phú Quốc | An Giang | ~575–589 | ~157.600 | Sân bay QT, tài chính – du lịch – nông nghiệp |
13 | Thổ Châu | An Giang | ~13,98 | ~1.829–1.896 | Biên giới biển, quốc phòng, phát triển bền vững |