Giá lăn bánh xe Lexus RX 300 mới nhất ngày 16/8/2021
Giá lăn bánh xe Lexus RX 300 mới nhất ngày 16/8/2021Cập nhật bảng giá xe Lexus RX 300 2021 mới nhất kèm tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & giá lăn bánh Lexus RX 300 mới nhất ngày 16/8/2021.
Lexus RX 300 mới nhất thuộc phiên bản nâng cấp và đã được giới thiệu tại triển lãm ô tô Việt Nam 2019. Cùng với loạt xe nâng cấp mới, RX 300 có lẽ là mẫu xe sở hữu nhiều chi tiết đổi mới nhất. Theo đó, chiếc SUV hạng sang cỡ trung Lexus RX 300 hiện đang mở bán với mức giá 3,18 tỷ đồng.

Giá xe Lexus RX 300 2021 bao nhiêu?
Bảng giá xe Lexus RX 300 ngày 16/8/2021 | |
Phiên bản | Giá niêm yết (tỷ đồng) |
Lexus RX 300 | 3,18 |
Giá bán của Lexus RX 300 và các đối thủ cạnh tranh hiện nay
Lexus RX 300 giá bán từ 3,18 tỷ đồng
Mercedes-Benz GLE giá bán từ 3.599 tỷ đồng
BMW X5 giá bán từ 4,099 tỷ đồng
Audi Q7 giá bán từ 3.340 tỷ đồng
* Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Giá lăn bánh Lexus RX 300 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 3.180.000.000 | 3.180.000.000 | 3.180.000.000 | 3.180.000.000 | 3.180.000.000 |
Phí trước bạ | 381.600.000 | 318.000.000 | 381.600.000 | 349.800.000 | 318.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 47.700.000 | 47.700.000 | 47.700.000 | 47.700.000 | 47.700.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 3.631.680.700 | 3.568.080.700 | 3.612.680.700 | 3.580.880.700 | 3.549.080.700 |
Lexus RX 300 2021 có khuyến mại gì?
Khách hàng có nhu cầu mua xe có thể tham khảo thêm giá bán xe Lexus RX 300 2021 từ các đại lý chính hãng và người bán chính chủ.
Ngoại thất xe Lexus RX 300 2021
Lexus RX 300 sở hữu thiết kế thể thao mạnh mẽ vốn có trên các phiên bản trước. Tuy nhiên vẫn có thể tìm ra những chi tiết thay đổi nhỏ trên ngoại thất xe. Cụ thể, đầu xe tiếp tục trang bị cụm lưới tản nhiệt đặc trưng hình con suốt quen thuộc trên các dòng xe Lexus. Chi tiết này có thiết kế dạng vân 3D và viền mạ crom, tạo nét sang trọng và hiện đại khi nhìn chính diện.
Hệ thống chiếu sáng trên chiếc SUV hạng sang cũng không kém cạnh khi sở hữu công nghệ LED toàn phần, tích hợp loạt chức năng như bật/tắt tự động, rửa đèn, điều chỉnh tự động theo góc đánh lái.
Dọc bên thân xe là trang bị gương chiếu hậu tích hợp cảnh báo điểm mù và mâm xe hợp kim đa chấu 20 inch, tay nắm cửa cảm biến 1 chạm. Trong khi phía đuôi sở hữu cụm đèn hậu LED thiết kế ấn tượng và không khác biệt so với các mẫu xe Lexus khác có ở Việt Nam. Hai bên xe là cụm ống xả kép mạ crom sang trọng. Ngoài ra, RX 300 còn có thêm đèn phanh LED trên cao, kính cửa tối màu, tính năng đá chân mở cốp Kick Sensor.
Kích thước tổng thể của RX 300 không thay đổi với dài x rộng x cao lần lượt 4.890 x 1.895 x 1.690 mm và chiều dài cơ sở đạt 2.790 mm.
Nội thất xe Lexus RX 300 2021

Bên trong chiếc Lexus RX 300 tiếp tục sở hữu những trang bị cao cấp, xứng đáng với số tiền tỷ mà khách hàng bỏ ra. Trước hết, ghế ngồi trên xe đều được bọc da Semi-aniline cao cấp. Ghế lái và hành khách có thể chỉnh điện 10 hướng, nhớ 3 vị trí ghế, làm mát ghế ngồi, trong khi hàng ghế sau khá thoải mái cho người ngồi với 3 vị trí tựa đầu. Hàng ghế này còn trang bị thêm bệ tỳ tay kiêm học đựng cốc và khả năng gập 40:60.
Vô lăng không có thay đổi nhưng trang bị này đã được bổ sung thêm lẫy chuyển số phía sau, hỗ trợ tốt nhất cho tài xế. Cùng với đó, vô lăng còn tích hợp thêm tính năng điều khiển bằng giọng nói, đàm thoại rảnh tay,...
Một số trang bị khác trên xe có thể kể đến như màn hình trung tâm 12,3 inch tích hợp cảm ứng chạm và bản đồ giao diện tiếng Việt, kết nối Apple CarPlay, Android Auto, điều hòa tự động 2 vùng độc lập, cửa gió điều hòa sau, sưởi vô lăng,...
Động cơ xe Lexus RX 300 2021
Dưới nắp capo của chiếc SUV Lexus RX 300 là động cơ loại tăng áp 2.0L 4 xi lanh, giúp sinh công suất 233 mã lực và đạt 350 Nm mô men xoắn. Kết hợp với trang bị này là hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian.
Trang bị an toàn trên xe gồm hệ thống chống bó cứng phanh, hỗ trợ lực phanh điện tử, cảm biến khoảng cách trước/sau, kiểm soát lực bám đường, hỗ trợ khởi hành ngang dốc,...
Thông số kỹ thuật Lexus RX 300 2021
Thông số | Lexus RX 300 | |
Động cơ | ||
Kiểu động cơ | Động cơ tăng áp phun nhiên liệu trực tiếp 2.0 lít, 4 xy lanh | |
Dung tích xi lanh | 1.988 cc | |
Công suất cực đại | 233 mã lực @ 4800-5600 vòng/phút | |
Mô men xoắn cực đại | 350Nm @ 1650 - 4000 vòng/phút | |
Hộp số | 6AT | |
Kiểu dẫn động | Dẫn động 4 bánh toàn thời gian | |
Chế độ lái | ECO-NML-SPORT S-SPORT S PLUS -CUSTOMIZE | |
Tiêu chuẩn khí xả | Euro 6 | |
Tỷ số nén | 11.8 | |
Hệ thống nhiên liệu | EFI, D-4ST | |
Hệ thống lái | Trợ lực lái điện | |
Hệ thống treo | Hệ thống treo tự động thích ứng (AVS) | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Cao tốc | 7.22L /100km |
Đô thị | 10.78L /100km | |
Hỗn hợp | 8.52L /100km | |
Hệ phống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | |
Kích thước | ||
DxRxC (mm) | 2.790 x 1.895 x 1.690 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.790 | |
Chiều rộng cơ sở (mm) | Trước | 1.640 |
Sau | 1.630 | |
Dung tích khoang hành lý | 176 L / 432 L (Gập hàng ghế thứ 3) | |
Trọng lượng (kg) | Không tải | 1.965 - 2.070 |
Toàn tải | 2.575 | |
Thể tích thùng nhiên liệu (L) | 72 | |
Kích thước lốp | 235/55R20 | |
Ngoại thất | ||
Đèn chiếu gần | Đèn LED 3 bóng | |
Đèn chiếu xa | ||
Đèn báo rẽ | Dải đèn LED | |
Đèn ban ngày | Đèn LED | |
Đèn sương mù | ||
Đèn góc | ||
Rửa đèn, tự động bật/tắt, tự động điều chỉnh góc chiếu | Có | |
Đèn báo phanh | Đèn LED | |
Đèn báo rẽ sau | Dải đèn LED | |
Đèn sương mù sau | Có | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh điện | |
Tự động gập | ||
Tự động điều chỉnh khi lùi | ||
Chống chói | ||
Sấy gương | ||
Nhớ vị trí | ||
Cửa khoang hành lý | Mở điện | |
Đóng điện | ||
Chức năng không chạm: Đá cốp | ||
Cửa sổ trời | Điều chỉnh điện | |
Chức năng 1 chạm đóng mở | ||
Chức năng chống kẹt | ||
Ống xả kép | Có | |
Nội thất | ||
Chỗ ngồi | 5 | |
Điều hòa | Tự động 2 vùng | |
Chức năng lọc bụi phấn hoa | ||
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió | ||
Chức năng điều khiển cửa gió thông minh | ||
Tiện nghi | Sạc không dây | |
Rèm che nắng cửa sau: Chỉnh cơ | ||
Chìa khóa dạng thẻ | ||
Hệ thống giải trí | Hệ thống âm thanh Lexus Premium Speaker, 12 loa | |
Màn hình 12,3 inch | ||
Đầu CD/DVD | ||
AM/FM/USB/AUX/Bluetooth | ||
Ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng | |
Nhớ 3 vị trí | ||
Làm mát ghế | ||
Chức năng hỗ trợ ra vào | ||
Ghế hành khách trước | Chỉnh điện 10 hướng | |
Nhớ 3 vị trí | ||
Làm mát ghế | ||
Hàng ghế sau | Gập 40:60 | |
Chất liệu ghế | Da Semi-aniline | |
Vô lăng | Chỉnh điện | |
Nhớ vị trí | ||
Chức năng hỗ trợ ra vào | ||
Chức năng sưởi | ||
Ốp gỗ | ||
An toàn | ||
Phanh đỗ | Điện tử | |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | |
Hỗ trợ lực phanh | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | ||
Hệ thống ổn định thân xe | ||
Hệ thống kiểm soat lực bám đường | ||
Đèn báo phanh khẩn cấp | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ||
Hệ thống điều khiển hành trình | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù | ||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | ||
Cảm biến khoảng cách | Phía trước và sau | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có | |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | Camera lùi | |
Túi khí | 2 Túi khí phía trước | |
1 Túi khí đầu gối cho người lái | ||
1 Túi khí đệm cho HK phía trước | ||
2 Túi khí bên phía trước | ||
2 Túi khí bên phía sau | ||
2 Túi khí rèm | ||
Móc ghế trẻ em ISOFIX | Có |
![]() | Bảng giá xe SH Mode 2021 mới nhất giữa tháng 8/2021 tại Hà Nội Trong những ngày đầu tháng 8 năm 2021, giá xe SH Mode có khá nhiều biến động đối với các phiên bản khác nhau. Mẫu ... |
![]() | Giá lăn bánh xe Lexus NX 300 mới nhất giữa tháng 8/2021 Cập nhật giá xe Lexus NX 300 2021 mới nhất kèm tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Lexus NX giữa ... |
![]() | Giá xe Suzuki XL7 giữa tháng 8/2021 mới nhất: Ưu đãi tương đương 15 triệu tiền mặt Cập nhật giá xe Suzuki XL7 2021 mới nhất & thông tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm giá lăn bánh Suzuki ... |