Giá lăn bánh xe ô tô KIA K3 2022 giữa tháng 7: Mẫu xe xứng danh "On top"?
KIA K3 là tên gọi khác của Cerato chính thức ra mắt thị trường Việt Nam vào ngày 24/9/2021. Việc đổi tên Cerato thành K3 nằm trong kế hoạch đồng bộ tên gọi chuỗi sản phẩm của KIA ở tất cả các thị trường. Bài viết dưới đây cập nhật bảng giá xe ô tô KIA K3 2022 & tin khuyến mại, giá lăn bánh từng phiên bản giữa tháng 7/2022.
Tiền thân K3 - Cerato vốn là mẫu xe đắt khách tại thị trường Việt Nam. Kết thúc năm 2020, với việc tiêu thụ tới 12.033 xe, KIA Cerato trở thành "ông vua" phân khúc sedan C, đồng thời đứng thứ 7 trong top 10 ô tô bán chạy nhất toàn thị trường.
Tiếp nối sự thành công trên, "ông lớn" Trường Hải Thaco đã cập nhật mô hình nâng cấp Cerato đồng thời đổi tên thành K3, nhằm cung cấp cho khách hàng Việt một mẫu sedan C hoàn hảo hơn nữa. KIA K3 nhận được một số thay đổi bên ngoài, nâng cấp chủ yếu tập trung vào khoang nội thất với nhiều tiện nghi hữu ích cho người dùng.
Giá xe KIA K3 có sự tăng nhẹ so với mô hình trước song vẫn đang rẻ nhất phân khúc, vốn là một trong những ưu điểm tạo nên sức hút mạnh mẽ cho mẫu xe này suốt thời gian qua. Doanh số bán xe KIA K3 trong năm 2021 cũng vô cùng ấn tượng khi có tới 10.505 chiếc chốt đơn thành công, bất chấp những khó khăn do ảnh hưởng từ đại dịch Covid-19. Kết quả này tiếp tục giúp K3 lọt vào top 10 xe bán chạy năm 2021 và trở thành mẫu xe đóng góp lớn thứ 2 vào tổng doanh số của toàn hãng.

Xe KIA K3 2022 có giá bao nhiêu?
Hiện tại, KIA K3 2022 được bán ra với 5 phiên bản cùng giá dao động từ 559 - 764 triệu đồng. Dưới đây là Bảng giá xe KIA K3 2022 niêm yết chính hãng:
Bảng giá xe KIA K3 2022 | ||
Phiên bản | Giá cũ (triệu đồng) | Giá mới (triệu đồng) |
KIA K3 1.6 Deluxe MT | 559 | 559 |
KIA K3 1.6 Luxury | 629 | 639 (+10) |
KIA K3 1.6 Premium | 669 | 674 (+5) |
KIA K3 2.0 Premium | 689 | 694 (+5) |
KIA K3 1.6 Turbo GT | 759 | 764 (+5) |
Đồng thời, trên trang chủ của KIA Việt Nam vẫn đang cập nhật giá xe KIA Cerato cũ cho 4 phiên bản như sau:
Bảng giá xe KIA Cerato | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
KIA Cerato 1.6 MT | 544 |
KIA Cerato 1.6 AT Deluxe | 584 |
KIA Cerato 1.6 AT Luxury | 639 |
KIA Cerato 2.0 Premium | 685 |
![]() | Hyundai HB20 2023: Đối thủ nặng ký của Honda City, thiết kế "sang xịn" |
Một số thông tin giá của KIA K3 và các đối thủ cạnh tranh trực tiếp hiện nay
KIA K3 giá từ 559.000.000 VNĐ
Toyota Altis giá từ 733.000.000 VNĐ
Ford Focus giá từ 626.000.000 VNĐ
Honda Civic giá từ 729.000.000 VNĐ
Mazda 3 giá từ 669.000.0000 VNĐ
Giá lăn bánh KIA K3 2022
Bên cạnh số tiền bỏ ra để mua xe KIA K3 tại đại lý, khách hàng sẽ phải "gánh" thêm một số khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành) để xe có thể lăn bánh. Trong đó, giá lăn bánh xe KIA K3 tại Hà Nội và TPHCM khi có phí ra biển là 20 triệu đồng, cao nhất trong cả nước. Các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển.

Giá lăn bánh KIA K3 1.6 Deluxe MT tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 559.000.000 | 559.000.000 | 559.000.000 | 559.000.000 | 559.000.000 |
Phí trước bạ | 67.080.000 | 55.900.000 | 67.080.000 | 61.490.000 | 55.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 648.417.000 | 637.237.000 | 629.417.000 | 623.827.000 | 618.237.000 |
Giá lăn bánh KIA K3 1.6 Luxury tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 639.000.000 | 639.000.000 | 639.000.000 | 639.000.000 | 639.000.000 |
Phí trước bạ | 76.680.000 | 63.900.000 | 76.680.000 | 70.290.000 | 63.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 738.017.000 | 725.237.000 | 719.017.000 | 712.627.000 | 706.237.000 |
Giá lăn bánh KIA K3 1.6 Premium tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 674.000.000 | 674.000.000 | 674.000.000 | 674.000.000 | 674.000.000 |
Phí trước bạ | 80.880.000 | 67.400.000 | 80.880.000 | 74.140.000 | 67.400.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 777.217.000 | 763.737.000 | 758.217.000 | 751.477.000 | 744.737.000 |
Giá lăn bánh KIA K3 2.0 Premium tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 694.000.000 | 694.000.000 | 694.000.000 | 694.000.000 | 694.000.000 |
Phí trước bạ | 83.280.000 | 69.400.000 | 83.280.000 | 76.340.000 | 69.400.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 799.617.000 | 785.737.000 | 780.617.000 | 773.677.000 | 766.737.000 |
Giá lăn bánh KIA K3 1.6 Turbo GT tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 764.000.000 | 764.000.000 | 764.000.000 | 764.000.000 | 764.000.000 |
Phí trước bạ | 91.680.000 | 76.400.000 | 91.680.000 | 84.040.000 | 76.400.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 878.017.000 | 862.737.000 | 859.017.000 | 851.377.000 | 843.737.000 |
Ngoài ra, chúng tôi cũng xin giới thiệu tới độc giả các thông tin mà nhiều người quan tâm trong lĩnh vực Kinh tế - Chứng khoán được liên tục cập nhật như: #Nhận định chứng khoán#Bản tin chứng khoán#chứng khoán phái sinh#Cổ phiếu tâm điểm#đại hội cổ đông#chia cổ tức#phát hành cổ phiếu#bản tin bất động sản#Bản tin tài chính ngân hàng. Kính mời độc giả đón đọc.
![]() | Có 500 triệu: Mẫu xe ô tô nào đáng để xuống tiền nhất năm 2022? Với ngân sách khoảng 500 triệu đồng, người dùng có thể lựa chọn một số mẫu xe ô tô chất lượng thuộc phân khúc hạng ... |
![]() | Ford Everest 2022: "Bom tấn" trong phân khúc SUV 7 chỗ Ford Everest là một cái tên không hề xa lạ đối với người dùng Việt Nam. Bản thân mẫu SUV đến từ hãng xe Mỹ ... |
![]() | Hyundai i10 2022: Ô tô giá tầm trung, lột xác để chiếm ngôi vương Tại thị trường Việt Nam, Hyundai i10 từng là mẫu xe cỡ nhỏ thành công bậc nhất cho tới khi có sự xuất hiện của ... |