Tỷ giá euro hôm nay 29/3/2023: Tăng đồng loạt tại các ngân hàng
Khảo sát mới nhất sáng ngày hôm nay (29/3), tỷ giá euro đồng loạt tăng ở cả hai chiều mua và bán tại các ngân hàng.
![]() | Kỳ vọng lãi suất cho vay giảm tác động tích cực đến tăng trưởng tín dụng trong quý II |
Trên thị trường quốc tế, đồng euro ghi nhận sáng nay giao dịch ở mức 1,0844 EUR/USD, tăng 0,01% so với giá đóng cửa ngày 28/3.
Trong nước, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng đang dao động trong khoảng 24.818 - 25.270 VND/EUR. Ở chiều bán ra, tỷ giá dao động trong phạm vi 25.790 - 26.230 VND/EUR.

Cụ thể, ngân hàng Vietcombank đang giao dịch đồng euro với tỷ giá mua - bán tương ứng là 24.818 VND/EUR và 26.230 VND/EUR, lần lượt tăng 52 đồng và 78 đồng.
VietinBank có tỷ giá mua và bán cùng tăng 41 đồng, lên mức 25.070 VND/EUR và 26.205 VND/EUR.
Mức tỷ giá mua - bán của loại ngoại tệ này tại ngân hàng BIDV là 25.005 VND/EUR và 26.209 VND/EUR, tăng lần lượt 48 đồng và 52 đồng.
Cùng lúc, Techcombank cũng điều chỉnh tỷ giá mua tăng 55 đồng lên mức 24.867 VND/EUR và tỷ giá bán tăng 49 đồng lên mức 26.198 VND/EUR.
Đối với ngân hàng Eximbank, tỷ giá tăng 71 đồng ở chiều mua vào và 73 đồng ở chiều bán ra, lần lượt đạt mức 25.131 VND/EUR và 25.815 VND/EUR.
Tại Sacombank, tỷ giá mua tăng 56 đồng và tỷ giá bán tăng 61 đồng, tương đương với mức 25.270 VND/EUR và 25.790 VND/EUR.
Tương tự, HSBC đang mua đồng euro với tỷ giá là 24.977 VND/EUR và bán ra với tỷ giá là 25.946 VND/EUR, lần lượt tăng 55 đồng và 58 đồng.
Trên thị trường chợ đen cho thấy, tỷ giá euro lần lượt tăng 56 đồng ở chiều mua và 66 đồng ở chiều bán, được giao dịch với mức tương ứng là 25.394 VND/EUR và 25.484 VND/EUR.
Ngày | Ngày 29/3/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 24.818 | 26.230 | 52 | 78 |
VietinBank | 25.070 | 26.205 | 41 | 41 |
BIDV | 25.005 | 26.209 | 48 | 52 |
Techcombank | 24.867 | 26.198 | 55 | 49 |
Eximbank | 25.131 | 25.815 | 71 | 73 |
Sacombank | 25.270 | 25.790 | 56 | 61 |
HSBC | 24.977 | 25.946 | 55 | 58 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) | 25.394 | 25.484 | 56 | 66 |
Thu Thủy