Tỷ giá Euro hôm nay 31/3: Đồng Euro tăng trở lại
Khảo sát sáng ngày hôm nay (31/3), tỷ giá euro được điều chỉnh tăng đồng loạt ở cả hai chiều mua và bán tại các ngân hàng.
![]() | ACB giảm lãi suất huy động tại nhiều kỳ hạn |
![]() | Em trai Phó tổng giám đốc LienVietPostBank bán toàn bộ cổ phiếu LPB |
Trên thị trường quốc tế, đồng euro ghi nhận lúc 9h20 giao dịch ở mức 1,0907 EUR/USD, tăng 0,06% so với giá đóng cửa ngày 30/3.
Trong nước, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng đang dao động trong khoảng 24.941 - 25.415 VND/EUR. Ở chiều bán ra, tỷ giá dao động trong phạm vi 25.924 - 26.344 VND/EUR.

Cụ thể, mức tỷ giá mua - bán của loại ngoại tệ này tại ngân hàng Vietcombank là 24.941 VND/EUR và 26.337 VND/EUR, tăng lần lượt 152 đồng và 160 đồng.
VietinBank có tỷ giá mua là 25.195 VND/EUR và tỷ giá bán là 26.330 VND/EUR, cùng tăng 167 đồng so với phiên đóng cửa ngày hôm qua.
Đối với ngân hàng BIDV, tỷ giá tăng 167 đồng ở chiều mua vào và 175 đồng ở chiều bán ra, lần lượt đạt mức 25.133 VND/EUR và 26.344 VND/EUR.
Cùng lúc, Techcombank đang triển khai mức tăng 162 đồng ở hai chiều mua và bán, hiện được giao dịch ở mức 24.991 VND/EUR và 26.323 VND/EUR.
Tại Eximbank, tỷ giá mua tăng 162 đồng và tỷ giá bán tăng 167 đồng, tương đương với mức 25.236 VND/EUR và 25.924 VND/EUR.
Ngân hàng Sacombank cũng điều chỉnh tỷ giá mua và bán cùng tăng 186 đồng, lên mức 25.415 VND/EUR và 25.930 VND/EUR.
Tương tự, ngân hàng HSBC đang mua đồng euro với tỷ giá là 25.127 VND/EUR - tăng 191 đồng và bán ra với tỷ giá là 26.102 VND/EUR - tăng 199 đồng.
Trên thị trường chợ đen cho thấy, tỷ giá euro lần lượt tăng 123 đồng ở chiều mua và 133 đồng ở chiều bán, được giao dịch với mức tương ứng là 25.492 VND/EUR và 25.592 VND/EUR.
Ngày | Ngày 31/3/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 24.941 | 26.337 | 152 | 160 |
VietinBank | 25.195 | 26.330 | 167 | 167 |
BIDV | 25.133 | 26.344 | 167 | 175 |
Techcombank | 24.991 | 26.323 | 162 | 162 |
Eximbank | 25.236 | 25.924 | 162 | 167 |
Sacombank | 25.415 | 25.930 | 186 | 186 |
HSBC | 25.127 | 26.102 | 191 | 199 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) | 25.492 | 25.592 | 123 | 133 |
Phương Thảo