Vĩ mô -+

Chứng khoán -+

Định chế trung gian -+

Tài chính - Ngân hàng -+

Doanh nghiệp -+

Thị trường -+

Kiến thức đầu tư -+

Sản phẩm công nghệ -+

Lịch âm ngày 28/12/2024 (ngày 28/11 năm Giáp Thìn): Bí ẩn sao tốt - sao xấu, giờ hoàng đạo và những điều cấm kỵ nên tránh

Cập nhật: 15:31 | 27/12/2024

Lịch âm ngày 28/12/2024 (tức ngày 28/11 năm Giáp Thìn) rơi vào ngày Bạch Hổ hắc đạo, với nhiều sao tốt và xấu. Cùng tìm hiểu giờ hoàng đạo, hướng xuất hành, và các sao tốt - sao xấu ảnh hưởng đến các hoạt động trong ngày.

Tổng quan về ngày 28/12/2024 (ngày 28/11 năm Giáp Thìn)

ngày 28/12/2024 tương đương với ngày 28/11 năm Giáp Thìn, rơi vào thứ Bảy. Theo lịch can chi, đây là ngày Bính Dần, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn, thuộc tiết khí Đông Chí. Dưới đây là những thông tin quan trọng giúp bạn tận dụng ngày này một cách hiệu quả.

Lịch âm ngày 28/11 năm Giáp Thìn

Loại ngày: Bạch Hổ hắc đạo (xấu).

Tính chất: Ngày Tiểu Cát (Thoa Nhật) - Dương Mộc sinh Dương Hỏa. Đây là ngày Địa Chi sinh xuất Thiên Can, mang lại cơ hội thành công cao trong những việc không quá phức tạp.

Tuổi hợp: Ngọ, Tuất.

Tuổi khắc: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Thìn, Nhâm Tuất.

Việc nên làm và không nên làm

Việc nên làm:

Ngày này phù hợp với:

Tranh chấp, kiện tụng.

An táng, mai táng.

Việc không nên làm:

Hạn chế thực hiện các hoạt động như:

Cưới hỏi.

Xây dựng, sửa chữa nhà cửa.

Động thổ, khai trương.

Xuất hành xa, cầu tài lộc.

Chuyển nhà mới, đổ trần, lợp mái.

Chữa bệnh, tế lễ.

Sao tốt và sao xấu

Sao tốt:

Thiên Phú: Thuận lợi cho xây dựng, khai trương, an táng.

Thiên Mã: Hỗ trợ xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc.

Lộc Khố: Tốt cho cầu tài, khai trương.

Phúc Sinh, Dịch Mã: Mang lại thuận lợi cho mọi công việc, đặc biệt là xuất hành.

Nguyệt Không: Phù hợp làm nhà, làm giường.

Thiên Phúc, Thiên Ân: Tốt cho mọi việc.

Sao xấu:

Thổ Ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng.

Hoàng Sa: Xấu cho việc xuất hành.

Bạch Hổ: Không nên thực hiện các nghi thức mai táng.

Quả Tú: Không thuận lợi cho cưới hỏi.

Sát Chủ, Hoang Vu, Đại Không Vong: Gây bất lợi cho mọi công việc.

Giờ hoàng đạo và giờ hắc đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt):

Mậu Tý (23h-1h).

Kỷ Sửu (1h-3h).

Nhâm Thìn (7h-9h).

Quý Tỵ (9h-11h).

Ất Mùi (13h-15h).

Mậu Tuất (19h-21h).

Giờ hắc đạo (giờ xấu):

Canh Dần (3h-5h).

Tân Mão (5h-7h).

Giáp Ngọ (11h-13h).

Bính Thân (15h-17h).

Đinh Dậu (17h-19h).

Kỷ Hợi (21h-23h).

Xuất hành hôm nay

Hướng tốt:

Hỷ thần: Tây Nam.

Tài thần: Đông.

Thiên Tài: Ngày thích hợp để xuất hành, cầu tài sẽ gặp nhiều may mắn và dễ thành công.

Chi tiết giờ xuất hành:

Giờ Ngọ (11h-13h) và Tý (23h-01h): Lý tưởng để triển khai dự án lớn, xuất hành hướng Nam sẽ mang lại tài lộc.

Giờ Mùi (13h-15h) và Sửu (01h-03h): Không phù hợp cho việc quan trọng, dễ gặp tranh chấp nếu xuất hành hướng Nam.

Giờ Thân (15h-17h) và Dần (03h-05h): Tránh đưa ra quyết định lớn vì dễ gặp sự cố bất ngờ.

Giờ Dậu (17h-19h) và Mão (05h-07h): Thời điểm tốt để khởi đầu công việc mới, thuận lợi về tài chính.

Giờ Tuất (19h-21h) và Thìn (07h-09h): Không thuận lợi cho giao dịch tài chính, di chuyển, nên chuẩn bị kỹ lưỡng để tránh rủi ro.

Giờ Hợi (21h-23h) và Tỵ (09h-11h): Phù hợp khởi động kế hoạch mới, xuất hành hướng Tây Nam sẽ mang lại may mắn.

Thu Thủy

Tin cũ hơn