Thông tin lịch âm ngày 13/2/2025
Theo , thứ Năm ngày 13/2/2025 (Dương lịch) tương ứng với ngày 16 tháng 1 năm Ất Tỵ (Âm lịch), tức ngày Quý Sửu, tháng Mậu Dần, năm Ất Tỵ.
Lịch âm ngày 13/2/2025 - Xem tử vi ngày 16 tháng 1 năm Ất Tỵ |
Ngày Hoàng Đạo: Minh Đường (tốt)
Tiết khí: Lập Xuân
Xét theo Thiên Can - Địa Chi: Ngày có Địa Chi khắc Thiên Can, không thuận lợi cho các công việc lớn. Tuy nhiên, những công việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.
Giờ tốt - giờ xấu trong ngày
Giờ Hoàng Đạo (giờ tốt, thuận lợi để thực hiện các công việc quan trọng)
03h-05h (Dần) - Kim Quỹ: Tốt cho cưới hỏi.
05h-07h (Mão) - Kim Đường: Hanh thông mọi việc.
09h-11h (Tỵ) - Ngọc Đường: Tốt cho học hành, ký kết hợp đồng, khai bút.
15h-17h (Thân) - Tư Mệnh: Mọi việc đều thuận lợi.
19h-21h (Tuất) - Thanh Long: Giờ tốt nhất trong ngày, thích hợp cho mọi việc.
21h-23h (Hợi) - Minh Đường: Thuận lợi khi gặp gỡ cấp trên, thăng quan tiến chức.
Giờ Hắc Đạo (giờ xấu, nên tránh các công việc quan trọng)
23h-01h (Tý) - Thiên Hình: Kỵ kiện tụng.
01h-03h (Sửu) - Chu Tước: Kỵ tranh cãi, dễ gặp điều không may.
07h-09h (Thìn) - Bạch Hổ: Kỵ mọi việc trừ tế tự.
11h-13h (Ngọ) - Thiên Lao: Gặp bất lợi trong công việc, trừ trấn áp thần quỷ.
13h-15h (Mùi) - Nguyên Vũ: Không tốt cho các hoạt động giao tiếp, kiện tụng.
17h-19h (Dậu) - Câu Trận: Rất xấu cho việc động thổ, dời nhà, tổ chức tang lễ.
Tuổi hợp - tuổi xung trong ngày
Tuổi hợp:
Lục hợp: Tý
Tam hợp: Tỵ, Dậu
Tuổi xung (cần tránh thực hiện công việc quan trọng):
Đinh Tỵ
Đinh Hợi
Ất Mùi
Tân Mùi
Các sao tốt - sao xấu trong ngày
Sao tốt (thuận lợi cho công việc quan trọng)
Tuế Hợp: Tốt cho mọi việc.
Tục Thế: Thuận lợi nhất với cưới hỏi.
Minh Đường: Tốt cho mọi công việc.
Đại Hồng Sa: Mang đến may mắn, tốt mọi việc.
Thiên Ân: Gia tăng phúc khí, giúp mọi sự hanh thông.
Trực Tinh: Hóa giải bớt các ảnh hưởng xấu từ sao hạn.
Sao xấu (cần tránh các công việc liên quan đến các yếu tố bị ảnh hưởng)
Địa Tặc: Xấu khi động thổ, an táng, xuất hành.
Hỏa Tai: Tránh làm nhà, lợp nhà.
Nguyệt Hư: Không thuận lợi cho cưới hỏi, khai trương.
Tứ Thời Cô Quả: Không tốt cho hôn nhân.
Hoang Vu: Mang lại vận khí xấu, nên tránh mọi việc quan trọng.
Nên làm và không nên làm hôm nay
Việc nên làm:
Hôn sự
Sinh nở
Xây dựng nhà cửa
Trồng trọt, chăn nuôi
Cải tạo, sửa chữa phần mộ
Kinh doanh, giao dịch tài chính
Cầu tài, thăng tiến công danh
Việc không nên làm:
Xuất hành bằng đường thủy (đi thuyền, đi biển)
Xuất hành hôm nay: Hướng và giờ tốt
Hướng xuất hành tốt:
Hỷ thần (mang lại may mắn): Đông Nam
Tài thần (cầu tài lộc, kinh doanh): Tây Bắc
Hạc thần (xuất hành tìm quý nhân): Đông Bắc
Giờ xuất hành tốt:
01h-03h (Sửu) - Tiểu Các: Gặp may mắn, kinh doanh thuận lợi.
05h-07h (Mão) - Đại An: Xuất hành bình yên, công việc hanh thông.
07h-09h (Thìn) - Tốc Hỷ: Mang đến tin vui, cầu tài hướng Nam.
19h-21h (Tuất) - Tốc Hỷ: Giống giờ Thìn, xuất hành thuận lợi.
Giờ xấu cần tránh:
23h-01h (Tý) - Xích Khẩu: Dễ xảy ra tranh cãi, bất hòa.
03h-05h (Dần) - Tuyệt Lộ: Không tốt cho cầu tài, dễ gặp trở ngại.
11h-13h (Ngọ) - Xích Khẩu: Như giờ Tý, dễ gặp mâu thuẫn.
15h-17h (Thân) - Tuyệt Lộ: Tránh xuất hành, công việc khó khăn.
21h-23h (Hợi) - Lưu Niên: Công việc trì trệ, dễ bị tiểu nhân gây khó khăn.
Ngọc Nhi