Vĩ mô -+

Chứng khoán -+

Định chế trung gian -+

Tài chính - Ngân hàng -+

Doanh nghiệp -+

Thị trường -+

Kiến thức đầu tư -+

Sản phẩm công nghệ -+

Lãi suất Ngân hàng Bảo Việt mới nhất tháng 1/2021

Cập nhật: 11:50 | 12/01/2021

Khảo sát ngày 12/1, Ngân hàng TMCP Bảo Việt (BaoViet Bank) vẫn giữ nguyên biểu lãi suất tiền gửi đã triển khai từ tháng trước.

Lãi suất Ngân hàng Bảo Việt mới nhất tháng 1/2021

Cụ thể, biểu lãi suất tiết kiệm dành cho khách hàng cá nhân được triển khai trong phạm vi từ 3,35%/năm đến 6,95%/năm. Các kỳ hạn áp dụng là từ 1 tháng đến 36 tháng, hình thức lĩnh lãi vào cuối kỳ gửi.

Trong đó, lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng có biên độ giao động trong khoảng từ 3,5%/năm đến 3,55%/năm. Với lãi suất huy động tại kỳ hạn 1 tháng là 3,5%/năm. Tại mỗi kỳ hạn kế tiếp, lãi suất ngân hàng tăng thêm 0,05 điểm %.

Các khoản tiền gửi tại kỳ hạn 6 tháng được huy động với lãi suất 5,95%/năm. Hai kỳ hạn 7 tháng và 8 tháng hưởng chung lãi suất 6%/năm. Ba kỳ hạn 9, 10 và 11 tháng được niêm yết lãi suất lần lượt là 6,05%/năm, 6,1%/năm và 6,2%/năm.

Lãi suất Ngân hàng Bảo Việt áp dụng cho kỳ hạn 12 tháng tiếp tục là 6,4%/năm. Tiền gửi tại kỳ hạn 13 tháng và 15 tháng được niêm yết tương ứng là 6,65%/năm và 6,85%/năm.

Ba kỳ hạn gửi dài nhất 18, 24 và 36 tháng được ngân hàng áp dụng cùng mức lãi suất tiền gửi là 6,95%/năm.

Tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi tại kỳ hạn ngắn 7, 14 và 21 ngày cùng được ấn định lãi suất 0,2%/năm, chỉ áp dụng tại hình thức lĩnh lãi cuối kỳ.

Bên cạnh đó, ngân hàng cũng triển khai các thời hạn lĩnh lãi tiết kiệm linh hoạt khác như: lĩnh lãi trước (3,34% - 6,31%/năm), lĩnh lãi định kỳ hàng tháng (3,39%/năm - 6,69%/năm), lĩnh lãi định kỳ hàng quý (5,9% - 6,72%/năm)...

Lãi suất Ngân hàng Bảo Việt đối với khách hàng cá nhân

Kỳ hạn

Lãi suất lĩnh lãi trước

(%/năm)

Lãi suất lĩnh lãi cuối kỳ

(%/năm)

Lãi suất lĩnh lãi định kỳ hàng tháng

(%/năm)

Lãi suất lĩnh lãi định kỳ quý

(%/năm)

Không kỳ hạn

0,2

7 ngày

0,2

14 ngày

0,2

21 ngày

0,2

1 tháng

3,34

3,35

2 tháng

3,38

3,4

3,39

3 tháng

3,42

3,45

3,44

4 tháng

3,46

3,5

3,48

5 tháng

3,49

3,55

3,52

6 tháng

5,78

5,95

5,87

5,9

7 tháng

5,79

6

5,91

8 tháng

5,77

6

5,89

9 tháng

5,79

6,05

5,93

5,96

10 tháng

5,8

6,1

5,96

11 tháng

5,87

6,2

6,04

12 tháng

6,01

6,4

6,3

6,33

13 tháng

6,2

6,65

6,52

15 tháng

6,31

6,85

6,66

6,7

18 tháng

6,29

6,95

6,69

6,72

24 tháng

6,1

6,95

6,61

6,65

36 tháng

5,75

6,95

6,41

6,45

Linh Đan (TH)