Lãi suất Ngân hàng Bảo Việt mới nhất tháng 1/2021 |
Cụ thể, biểu lãi suất tiết kiệm dành cho khách hàng cá nhân được triển khai trong phạm vi từ 3,35%/năm đến 6,95%/năm. Các kỳ hạn áp dụng là từ 1 tháng đến 36 tháng, hình thức lĩnh lãi vào cuối kỳ gửi.
Trong đó, lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng có biên độ giao động trong khoảng từ 3,5%/năm đến 3,55%/năm. Với lãi suất huy động tại kỳ hạn 1 tháng là 3,5%/năm. Tại mỗi kỳ hạn kế tiếp, lãi suất ngân hàng tăng thêm 0,05 điểm %.
Các khoản tiền gửi tại kỳ hạn 6 tháng được huy động với lãi suất 5,95%/năm. Hai kỳ hạn 7 tháng và 8 tháng hưởng chung lãi suất 6%/năm. Ba kỳ hạn 9, 10 và 11 tháng được niêm yết lãi suất lần lượt là 6,05%/năm, 6,1%/năm và 6,2%/năm.
Lãi suất Ngân hàng Bảo Việt áp dụng cho kỳ hạn 12 tháng tiếp tục là 6,4%/năm. Tiền gửi tại kỳ hạn 13 tháng và 15 tháng được niêm yết tương ứng là 6,65%/năm và 6,85%/năm.
Ba kỳ hạn gửi dài nhất 18, 24 và 36 tháng được ngân hàng áp dụng cùng mức lãi suất tiền gửi là 6,95%/năm.
Tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi tại kỳ hạn ngắn 7, 14 và 21 ngày cùng được ấn định lãi suất 0,2%/năm, chỉ áp dụng tại hình thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Bên cạnh đó, ngân hàng cũng triển khai các thời hạn lĩnh lãi tiết kiệm linh hoạt khác như: lĩnh lãi trước (3,34% - 6,31%/năm), lĩnh lãi định kỳ hàng tháng (3,39%/năm - 6,69%/năm), lĩnh lãi định kỳ hàng quý (5,9% - 6,72%/năm)...
Lãi suất Ngân hàng Bảo Việt đối với khách hàng cá nhân
Kỳ hạn | Lãi suất lĩnh lãi trước (%/năm) | Lãi suất lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) | Lãi suất lĩnh lãi định kỳ hàng tháng (%/năm) | Lãi suất lĩnh lãi định kỳ quý (%/năm) |
Không kỳ hạn | 0,2 | |||
7 ngày | 0,2 | |||
14 ngày | 0,2 | |||
21 ngày | 0,2 | |||
1 tháng | 3,34 | 3,35 | ||
2 tháng | 3,38 | 3,4 | 3,39 | |
3 tháng | 3,42 | 3,45 | 3,44 | |
4 tháng | 3,46 | 3,5 | 3,48 | |
5 tháng | 3,49 | 3,55 | 3,52 | |
6 tháng | 5,78 | 5,95 | 5,87 | 5,9 |
7 tháng | 5,79 | 6 | 5,91 | |
8 tháng | 5,77 | 6 | 5,89 | |
9 tháng | 5,79 | 6,05 | 5,93 | 5,96 |
10 tháng | 5,8 | 6,1 | 5,96 | |
11 tháng | 5,87 | 6,2 | 6,04 | |
12 tháng | 6,01 | 6,4 | 6,3 | 6,33 |
13 tháng | 6,2 | 6,65 | 6,52 | |
15 tháng | 6,31 | 6,85 | 6,66 | 6,7 |
18 tháng | 6,29 | 6,95 | 6,69 | 6,72 |
24 tháng | 6,1 | 6,95 | 6,61 | 6,65 |
36 tháng | 5,75 | 6,95 | 6,41 | 6,45 |
Linh Đan (TH)