Tại thị trường Việt Nam, Santa Fe đang là "vua" phân khúc SUV 7 chỗ với doanh số tháng liên tục lọt top 10 bán chạy. Thế hệ 4.5 của mẫu xe này cũng nhanh chóng được hãng đưa về nước vào tháng 5/2021, càng tăng thêm sức mạnh cạnh tranh và củng cố vững vị trí dẫn đầu.
Đến tháng 12/2021, Liên doanh ô tô Hyundai Thành Công Việt Nam (HTV) đã quyết định lược bỏ bớt 2 phiên bản, gồm 2.5 Xăng Đặc biệt và 2.2 Dầu Đặc biệt, đưa số lượng phiên bản của xe Hyundai Santa Fe từ 6 xuống còn 4 bản. Đồng thời, bổ sung thêm tính năng ga tự động thông minh (Smart Cruise Control) và tự động giữ khoảng cách với xe phía trước cho bản Cao cấp.
Tuy số lượng phiên bản giảm bớt nhưng doanh số Hyundai Santa Fe vẫn rất ấn tượng khi có tới 12.160 xe mới rời khỏi đại lý, trở thành mẫu SUV 7 chỗ bán chạy nhất, sản phẩm có kết quả tốt thứ 2 toàn hãng và đứng thứ 8 trong top 10 xe "ăn khách" của năm.
Xe Hyundai Santa Fe 2022 có giá bao nhiêu?
Cuối năm 2021, HTV đã cắt giảm số lượng phiên bản của Hyundai Santa Fe 2022 từ 6 xuống còn 4 phiên bản, đồng thời tăng giá bán thêm 20 triệu đồng cho các bản Xăng Cao cấp và Dầu Cao cấp. Dưới đây là bảng giá xe Hyundai Santa Fe 2022 niêm yết mới nhất.
Bảng giá xe Hyundai SantaFe 2022 | |
Phiên bản | Giá xe (tỷ đồng) |
Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Tiêu chuẩn | 1,030 |
Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Tiêu chuẩn | 1,130 |
Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Cao cấp | 1,260 |
Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Cao cấp | 1,360 |
Giá bán của Hyundai SantaFe và các đối thủ
Hyundai SantaFe giá bán từ 1,030 tỷ đồng
Toyota Fortuner giá bán từ 995 triệu đồng
Nissan Terra giá bán từ 899 triệu đồng
Ford Everest giá bán từ 999 triệu đồng
*Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Giá lăn bánh xe Hyundai SantaFe 2022 là bao nhiêu?
Để mẫu xe Hyundai SantaFe đủ điều kiện lưu hành, ngoài những chi phí cơ bản, người tiêu dùng sẽ phải bỏ ra nhiều khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành). Được biết, tại Hà Nội sẽ có mức phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển.
Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Tiêu chuẩn tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.030.000.000 | 1.030.000.000 | 1.030.000.000 | 1.030.000.000 | 1.030.000.000 |
Phí trước bạ | 123.600.000 | 103.000.000 | 123.600.000 | 113.300.000 | 103.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.450.000 | 15.450.000 | 15.450.000 | 15.450.000 | 15.450.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.191.823.400 | 1.171.223.400 | 1.172.823.400 | 1.162.523.400 | 1.152.223.400 |
Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Tiêu chuẩn tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.130.000.000 | 1.130.000.000 | 1.130.000.000 | 1.130.000.000 | 1.130.000.000 |
Phí trước bạ | 135.600.000 | 113.000.000 | 135.600.000 | 124.300.000 | 113.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 16.950.000 | 16.950.000 | 16.950.000 | 16.950.000 | 16.950.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.305.323.400 | 1.282.723.400 | 1.286.323.400 | 1.275.023.400 | 1.263.723.400 |
Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Cao cấp tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.260.000.000 | 1.260.000.000 | 1.260.000.000 | 1.260.000.000 | 1.260.000.000 |
Phí trước bạ | 151.200.000 | 126.000.000 | 151.200.000 | 138.600.000 | 126.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.433.973.400 | 1.408.773.400 | 1.414.973.400 | 1.402.373.400 | 1.389.773.400 |
Giá lăn bánh Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Cao cấp tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.360.000.000 | 1.360.000.000 | 1.360.000.000 | 1.360.000.000 | 1.360.000.000 |
Phí trước bạ | 163.200.000 | 136.000.000 | 163.200.000 | 149.600.000 | 136.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.545.973.400 | 1.518.773.400 | 1.526.973.400 | 1.513.373.400 | 1.499.773.400 |
Ngoài ra, chúng tôi cũng xin giới thiệu tới độc giả các thông tin mà nhiều người quan tâm trong lĩnh vực Kinh tế - Chứng khoán được liên tục cập nhật như: . Kính mời độc giả đón đọc.
Hạ Vy