Kia Cerato là một trong 10 mẫu xe ô tô ăn khách nhất toàn thị trường và là mẫu sedan hạng C top đầu phân khúc tại Việt Nam nhiều năm trở lại đây. Tháng 12/2018, "ông lớn" Trường Hải Thaco chính thức mở bán xe Kia Cerato thế hệ hoàn toàn mới với 4 phiên bản.
Xe Kia Cerato 2020 |
Xe Kia Cerato 2020 có giá bao nhiêu?
Hiện tại, Kia Cerato 2020 được bán ra với 4 phiên bản trang bị cùng mức giá khác nhau. Giá xe Kia Cerato mới đây đã thay đổi với mức giá dao động từ 529-665 triệu đồng. Dưới đây là Bảng giá xe Kia Cerato 2020 niêm yết tháng 7/2020 chính hãng từ Kia:
Bảng giá xe niêm yết Kia Cerato tháng 7/2020 | |||
Phiên bản | Giá cũ (triệu đồng) | Giá mới (triệu đồng) | Mức chênh (triệu đồng) |
Kia Cerato 1.6 MT | 559 | 529 | -30 |
Kia Cerato 1.6 AT Deluxe | 589 | 569 | -20 |
Kia Cerato 1.6 AT Luxury | 635 | 619 | -16 |
Kia Cerato 2.0 Premium | 675 | 665 | -10 |
Kia Cerata 2020 có khuyến mại gì trong tháng 7/2020?
Khách hàng có thể tham khảo giá bán xe Kia Cerato 2020 tại đại lý để nhận được mức giá tốt hơn cùng nhiều quà tặng hấp dẫn.
Giá lăn bánh Kia Cerato 2020 mới nhất ngày 16/7/2020
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu đồng) | Giá lăn bánh (đồng) | ||||
Hà Nội | Tp. Hồ Chí Minh | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác | ||
Kia Cerato 1.6 MT | 529 | 614.860.700 | 604.280.700 | 595.860.700 | 590.570.700 | 585.280.700 |
Kia Cerato 1.6 AT | 569 | 659.660.700 | 648.280.700 | 640.660.700 | 634.970.700 | 629.280.700 |
Kia Cerato 1.6 Deluxe | 619 | 715.660.700 | 703.280.700 | 696.660.700 | 690.470.700 | 684.280.700 |
Kia Cerato 2.0 Premium | 665 | 767.180.700 | 753.880.700 | 748.180.700 | 741.530.700 | 734.880.700 |
Thông tin xe Kia Cerato 2020
Xe Kia Cerato 2020 là một trong những mẫu xe có kích thước rộng nhất phân khúc, xe sở hữu ngoại thất mới mẻ, nội thất cải tiến cùng những trang bị an toàn được bổ sung.
Ngoại thất Kia Cerato 2020
Ở phiên bản mới cho năm 2020, Kia Cerato vẫn được trang bị lưới tản nhiệt hình "mũi hổ" nhưng đã được cải tiến nhiều để giống xe Kia Stinger. Cụm đèn chiếu sáng dạng LED ấn tượng với thiết kế góc cạnh, hốc gió mở rộng kèm đèn sương mù mới giúp Kia Cerato 2020 trẻ trung và hiện đại hơn.
Ở phần thân, bộ mâm hợp kim mới với kích thước 17 inch, gương chiếu hậu của mẫu xe hạng C này vẫn chỉnh điện kết hợp đèn xi-nhan dạng LED. Cùng giống phần đầu, đuôi xe Kia Cerato 2020 mới mẻ với hệ thống đèn hậu LED với thiết kế nối liền 2 bên giúp xe khỏe khoắn hơn giống nhiều xe hạng sang.
Nội thất Kia Cerato 2020
Nội thất Kia Cerato có thiết kế khác biệt so với thế hệ cũ với nhiều chất liệu mềm mại hơn. Trung tâm bảng điều khiển đã là màn hình cảm ứng màu 8 inch tiêu chuẩn dựng đứng ấn tượng. Vô-lăng xe Kia Cerato 2020 được bọc da, nhôm ở đáy. Ghế ngồi xe Kia Cerato 2020 được bọc da chỉnh điện ở ghế lái.
Công nghệ an toàn trên Kia Cerato 2020
Phiên bản Kia Cerato 2020 có nhiều trang bị an toàn như: Chống bó cứng phanh - ABS, hệ thống phân phối lực phanh điện tử - EBD, hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA, hệ thống cân bằng điện tử ESP, hệ thống ổn định thân xe VSM, hệ thống khởi hành ngang dốc HAC cùng với 6 túi khí an toàn.
Động cơ trên Kia Cerato 2020
Kia Cerato 2020 có động cơ xăng Gamma 1.6L 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van DOHC cho công suất 128 mã lực và mô-men xoắn cực đại 157 Nm. Trong khi đó, bản cao cấp sử dụng động cơ Nu 2.0L 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van DOHC cho công suất 159 mã lực và mô-men xoắn cực đại 154 Nm. Kia Cerato 2020 sẽ được kết hợp với hộp số sàn 6 cấp cho bản thấp nhất và số tự động 6 cấp cho 3 phiên bản còn lại.
Thông số kỹ thuật Kia Cerato 2020 tại Việt Nam
Thông số | Kia Cerato 1.6MT | Kia Cerato 1.6 AT | Kia Cerato Deluxe | Kia Cerato Premium | ||
Giá bán (triệu đồng) | 559 | 589 | 635 | 675 | ||
Kích thước | ||||||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4640 x 1800 x 1450 mm | |||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | |||||
Trọng lượng (Kg) | Không tải | 1.210 | 1.270 | 1.270 | 1.320 | |
Toàn tải | 1.610 | 1.670 | 1.670 | 1.720 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5.300 | |||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | |||||
Động cơ | ||||||
Kiểu động cơ | Xăng Gamma 1.6L | Xăng Nu 2.0L | ||||
Số xy lanh | 4 xi lanh thẳng hàng, Dual CVVT | |||||
Số van | 16 van DOHC | |||||
Dung tích động cơ | 1.591 | 1.999 | ||||
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 128 @ 6.300 | 159 @ 6.500 | ||||
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 157 @ 4.850 | 194 @ 4.800 | ||||
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp | ||||
Khung gầm | ||||||
Hệ thống treo Trước - Sau | Kiểu Mc Pherson - Thanh xoắn | |||||
Phanh Trước - Sau | Đĩa - Đĩa | |||||
Cơ cấu lái | Trợ lực điện MDPS | |||||
Lốp xe | 255/55R17 | |||||
Mâm xe | Mâm đúc hợp kim nhôm | |||||
Ngoại thất | ||||||
Lưới tản nhiệt | Mũi hổ | |||||
Đèn pha Halogen dạng thấu kính | Có | LED | ||||
Đèn pha tự động | - | - | • | • | ||
Đèn LED ban ngày | • | |||||
Đèn tay nắm cửa trước | - | - | • | • | ||
Đèn hậu LED | • | |||||
Đèn sương mù phía trước | • | |||||
Viền cửa mạ Chrome | - | - | • | • | ||
Đèn sương mù phía trước | Có |
| ||||
Sưởi kính lái tự động | Có |
| ||||
Đèn phanh trên cao | • | • | • | • | ||
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ và đèn wellcome light | • | |||||
Nội thất | ||||||
Vô-lăng 3 chấu | Bọc da, tích hợp phím bấm, điều chỉnh 4 hướng | |||||
Chế độ vận hành Drive mode (Eco, Normal, Sport) | - | - | • | • | ||
Hệ thống giải trí | CD | CD | AVN, Map | AVN, Map | ||
Kết nối AUX, USB, bluetooth | • | |||||
Chế độ thoại rảnh tay | • | |||||
Kính cửa điều khiển điện 1 chạm ở cửa người lái | • | |||||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | • | • | ||
Hệ thống lọc khí bằng ion | - | - | • | • | ||
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | • | |||||
Áo ghế da | Đen | Xám | Xám | Đen phối đỏ | ||
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | • | |||
Gương chiếu hậu chống chói ECM | - | - | • | |||
Ghế sau gập 6:4 | Có |
| ||||
Sạc điện thoại không dây | - | • | ||||
Gương chiếu hậu chống chói ECM | Không | Có |
| |||
Cửa sổ trời điều khiển điện | - | - | • | |||
Cốp sau mở tự động thông minh | • | |||||
An Toàn | ||||||
Điều khiển hành trình (Cruise Control) | • | |||||
Hệ thống chống trộm | • | |||||
Khóa cửa từ xa | • | |||||
Dây đai an toàn các hàng ghế | • | |||||
Khóa cửa trung tâm | • | |||||
Khởi động bằng nút bấm & khóa điện thông minh | • | |||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | • | |||||
Phân phối lực phanh điện tử EBD | • | |||||
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | - | - | • | • | ||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | - | - | • | • | ||
Hệ thống ổn định thân xe VSM | - | - | • | • | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi động ngang dốc HAC | - | - | • | • | ||
Túi khí | 02 | 06 | ||||
Tự động khóa cửa khi vận hành | • | |||||
Camera lùi | - | - | • | • | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước-sau | - | - | • | • |
Linh Linh