Vĩ mô -+

Chứng khoán -+

Định chế trung gian -+

Tài chính - Ngân hàng -+

Doanh nghiệp -+

Thị trường -+

Kiến thức đầu tư -+

Sản phẩm công nghệ -+

Bảng giá vàng SJC, vàng miếng, vàng 9999, vàng 24K, vàng nữ trang… mới nhất ngày 8/5

Cập nhật: 10:29 | 08/05/2020

KTCKVN – Theo tác động từ thị trường thế giới, giá vàng trong nước cũng đồng loạt tăng mạnh, trong đó mức tăng cao nhất lên đến 250.000 đồng/lượng. Dưới đây là cập nhật mới nhất về giá vàng SJC, vàng miếng, vàng 9999, vàng 24K, vàng 18K, vàng nữ trang… trong ngày 08/05.

Khảo sát lúc 10h18 sáng nay, giá vàng trong nước được SJC Hà Nội niêm yết ở mức 47,95 - 48,42 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng đồng thời 150.000 đồng/lượng ở cả chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên hôm qua.

Tương tự, tại SJC TP. Hồ Chí Minh niêm yết ở mức 47,95 - 48,40 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 150.000 đồng/lượng ở cả chiều mua vào và bán ra.

Hình minh họa

Tại Phú Qúy SJC niêm yết giá vàng ở mức 48,02 - 48,45 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 220.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng 350.000 đồng/lượng ở chiều bán ra.

Tại PNJ Hà Nội và PNJ TP.HCM niêm yết giá vàng ở mức 47,80 - 48,40 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 200.000 đồng/lượng ở cả chiều mua vào và bán ra.

Tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá vàng ở mức 48,05 - 48,35 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 230.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng 250.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua.

Bảng giá vàng SJC, vàng miếng, vàng nữ trang… tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 8h30 ngày 08/05/2020:

Giá vàng SJC

Ngày 8/5/2020

Thay đổi (nghìn đồng/lượng)

Mua vào

(triệu đồng/lượng)

Bán ra

(triệu đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Vàng miếng

SJC chi nhánh Hà Nội

47,80

48,47

+200

+200

SJC chi nhánh Sài Gòn

47,80

48,45

+200

+200

Tập đoàn Doji

47,80

48,30

+200

+200

Tập đoàn Phú Quý

47,02

48,45

+220

+350

PNJ chi nhánh Hà Nội

47,80

48,40

+200

+200

PNJ chi nhánh Sài Gòn

47,80

48,40

+200

+200

Vàng nữ trang

99,99% (vàng 24K)

45,75

46,60

+250

+250

75% (vàng 18K)

33,203

35,103

+187

+187

58,3% (vàng 14K)

25,421

27,321

+146

+146

Trang Nhi