Khảo sát lúc 10h52 ngày 08/04/2020, giá vàng trong nước được SJC Hà Nội niêm yết ở mức 46,95 - 47,87 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 150.000 đồng/lượng tại chiều mua vào và giảm 250.000 đồng/lượng tại chiều bán ra so với cuối phiên hôm qua. Chênh lệch giá giữa chiều mua vào và bán ra ở mức 920.000 đồng/lượng.
Tương tự, tại SJC TP. Hồ Chí Minh niêm yết ở mức 46,95 - 47,85 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 150.000 đồng/lượng tại chiều mua vào và giảm 250.000 đồng/lượng tại chiều bán ra. Chênh lệch giá giữa chiều mua vào và bán ra ở mức 900.000 đồng/lượng.
Hình minh hoạ |
Tại Phú Qúy SJC niêm yết giá vàng ở mức 47,10 - 47,80 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 100.000 đồng/lượng tại chiều mua vào và giảm 200.000 đồng/lượng tại chiều bán ra. Chênh lệch giá giữa chiều mua vào và bán ra ở mức 700.000 đồng/lượng.
Tại PNJ Hà Nội và PNJ TP.HCM niêm yết giá vàng ở mức 46,70 - 47,90 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 200.000 đồng/lượng tại chiều mua vào và giảm 300.000 đồng/lượng tại chiều bán ra so với kết phiên hôm qua. Chênh lệch giá giữa chiều mua vào và bán ra ở mức 1.200.000 đồng/lượng.
Tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá vàng miếng SJC ở mức 47,10 - 48,10 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), vẫn không có sự điều chỉnh nào về giá so với đóng cửa phiên hôm qua. Chênh lệch giá giữa chiều mua vào và bán ra ở mức 1.000.000 đồng/lượng.
Bảng giá vàng SJC, vàng miếng, vàng nữ trang… tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 8h30 ngày 08/04/2020:
Giá vàng SJC | Ngày 8/4/2020 | Thay đổi (nghìn đồng/lượng) | |||
Mua vào (triệu đồng/lượng) | Bán ra (triệu đồng/lượng) | Mua vào | Bán ra | ||
Vàng miếng | SJC chi nhánh Hà Nội | 47,00 | 47,92 | -100 | -100 |
SJC chi nhánh Sài Gòn | 47,00 | 47,90 | -100 | -100 | |
Tập đoàn Doji | 47,10 | 47,80 | -300 | -300 | |
Tập đoàn Phú Quý | 47,10 | 47,80 | -100 | -200 | |
PNJ chi nhánh Hà Nội | 46,70 | 47,90 | -200 | -300 | |
PNJ chi nhánh Sài Gòn | 46,70 | 47,90 | -200 | -300 | |
Vàng nữ trang | 99,99% (vàng 24K) | 44,45 | 45,55 | -250 | -250 |
75% (vàng 18K) | 32,316 | 34,316 | -187 | -187 | |
58,3% (vàng 14K) | 24,708 | 26,708 | -146 | -146 |
Trang Nhi