Vĩ mô -+

Chứng khoán -+

Định chế trung gian -+

Tài chính - Ngân hàng -+

Doanh nghiệp -+

Thị trường -+

Kiến thức đầu tư -+

Sản phẩm công nghệ -+

Bảng giá vàng SJC, vàng miếng, vàng 9999, vàng 24K, vàng nữ trang… mới nhất ngày 7/5

Cập nhật: 09:36 | 07/05/2020

KTCKVN – Biến động theo thị trường thế giới, giá vàng trong nước giảm mạnh ngay đầu phiên giao dịch sang nay, với mức giảm cao nhất lên đến 250.000 đồng/lượng. Dưới đây là cập nhật mới nhất về giá vàng SJC, vàng miếng, vàng 9999, vàng 24K, vàng 18K, vàng nữ trang… trong ngày 07/05.

Khảo sát lúc 9h25 sáng nay, giá vàng trong nước được SJC Hà Nội niêm yết ở mức 47,75 - 48,22 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 100.000 đồng/lượng tại chiều mua vào và giảm 250.000 đồng/lượng tại chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua.

Tương tự, tại SJC TP. Hồ Chí Minh niêm yết ở mức 47,75 - 48,20 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 100.000 đồng/lượng tại chiều mua vào và giảm 250.000 đồng/lượng tại chiều bán ra.

Hình minh họa

Tại Phú Qúy SJC niêm yết giá vàng ở mức 47,77 - 48,10 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 50.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm 150.000 đồng/lượng ở chiều bán ra.

Tại PNJ Hà Nội và PNJ TP.HCM niêm yết giá vàng ở mức 47,60 - 48,30 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 100.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm 200.000 đồng/lượng ở chiều bán ra.

Tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá vàng ở mức 47,80 - 48,15 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 80.000 đồng/lượng ở cả chiều mua vào và bán ra so với cuối phiên hôm qua.

Bảng giá vàng SJC, vàng miếng, vàng nữ trang… tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 8h30 ngày 07/05/2020:

Giá vàng SJC

Ngày 7/5/2020

Thay đổi (nghìn đồng/lượng)

Mua vào

(triệu đồng/lượng)

Bán ra

(triệu đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Vàng miếng

SJC chi nhánh Hà Nội

47,80

48,27

-50

-200

SJC chi nhánh Sài Gòn

47,80

48,25

-50

-200

Tập đoàn Doji

47,78

48,10

-70

-50

Tập đoàn Phú Quý

47,80

48,15

-200

-100

PNJ chi nhánh Hà Nội

47,60

48,30

-200

-100

PNJ chi nhánh Sài Gòn

47,60

48,30

-200

-100

Vàng nữ trang

99,99% (vàng 24K)

45,45

46,30

-150

-150

75% (vàng 18K)

33,978

34,878

-113

-113

58,3% (vàng 14K)

25,246

27,146

-87

-87

Trang Nhi