Vĩ mô -+

Chứng khoán -+

Định chế trung gian -+

Tài chính - Ngân hàng -+

Doanh nghiệp -+

Thị trường -+

Kiến thức đầu tư -+

Sản phẩm công nghệ -+

Bảng giá vàng SJC, vàng miếng, vàng 9999, vàng 24K, vàng nữ trang… mới nhất ngày 4/6

Cập nhật: 09:25 | 04/06/2020

KTCKVN – Theo đà sụt giảm từ thị trường thế giới, giá vàng trong nước đồng loạt mất giá ở phiên sáng nay, trong đó mức giảm mạnh nhất đối với vàng SJC lên đến 170 ngàn đồng/lượng. Dưới đây là cập nhật mới nhất về giá vàng SJC, vàng miếng, vàng 9999, vàng 24K, vàng 18K, vàng nữ trang… trong ngày 04/06.

Khảo sát lúc 9h20 ngày 04/06, giá vàng tại SJC Hà Nội niêm yết ở mức 48,41 - 48,78 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm đồng thời 70.000 đồng/lượng cả chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên hôm qua.

Tương tự, tại SJC TP. Hồ Chí Minh niêm yết ở mức 48,41 - 48,76 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 70.000 đồng/lượng cả chiều mua vào và bán ra.

Tại Phú Qúy SJC niêm yết giá vàng ở mức 48,33 - 48,60 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm đồng thời 170.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm đồng thời 150.000 đồng/lượng tại chiều bán ra.

Tại PNJ Hà Nội và PNJ TP.HCM niêm yết giá vàng ở mức 48,40 - 48,65 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm đồng thời 150.000 đồng/lượng cả chiều mua vào và bán ra.

Tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá vàng ở mức 48,50 - 48,69 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), không có sự điều chỉnh về giá so với chốt phiên hôm qua.

Bảng giá vàng SJC, vàng miếng, vàng nữ trang… tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 8h30 ngày 04/06/2020:

Giá vàng SJC

Ngày 4/6/2020

Thay đổi (nghìn đồng/lượng)

Mua vào

(triệu đồng/lượng)

Bán ra

(triệu đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Vàng miếng

SJC chi nhánh Hà Nội

48,41

48,78

-110

-110

SJC chi nhánh Sài Gòn

48,41

48,76

-110

-110

Tập đoàn Doji

48,35

48,55

-200

-200

Tập đoàn Phú Quý

48,30

48,60

-200

-100

PNJ chi nhánh Hà Nội

48,40

48,65

-250

-270

PNJ chi nhánh Sài Gòn

48,40

48,65

-250

-270

Vàng nữ trang

99.99% (vàng 24K)

47,18

47,98

-240

-240

75% (vàng 18,K)

34,239

36,139

-180

-180

58,.3% (vàng 14K)

26,225

28,125

-140

-140

Trang Nhi