Vĩ mô -+

Chứng khoán -+

Định chế trung gian -+

Tài chính - Ngân hàng -+

Doanh nghiệp -+

Thị trường -+

Kiến thức đầu tư -+

Sản phẩm công nghệ -+

Bảng giá vàng SJC, vàng miếng, vàng 9999, vàng 24K, vàng nữ trang… mới nhất ngày 4/5

Cập nhật: 11:46 | 04/05/2020

KTCKVN – Đi ngược thị trường thế giới, giá vàng trong nước đảo chiều đi xuống ở phiên giao dịch sáng nay, với mức điều chỉnh trong khoảng 50.000-100.000 đồng/lượng. Dưới đây là cập nhật mới nhất về giá vàng SJC, vàng miếng, vàng 9999, vàng 24K, vàng 18K, vàng nữ trang… trong ngày 04/05.

Khảo sát lúc 11h34 ngày 04/05, giá vàng trong nước được SJC Hà Nội niêm yết ở mức 47,80 - 48,42 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 50.000 đồng/lượng tại chiều mua vào và giảm 100.000 đồng/lượng tại chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua.

Tương tự, tại SJC TP. Hồ Chí Minh niêm yết ở mức 47,80 - 48,40 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 50.000 đồng/lượng tại chiều mua vào và giảm 100.000 đồng/lượng tại chiều bán ra.

Tại Phú Qúy SJC niêm yết giá vàng ở mức 47,80 - 48,35 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), không có sự điều chỉnh về giá.

Hình minh họa

Tại PNJ Hà Nội và PNJ TP.HCM niêm yết giá vàng ở mức 47,80 - 48,60 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), cũng không có sự điều chỉnh về giá.

Tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá vàng ở mức 47,82 - 48,25 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 70.000 đồng/lượng tại chiều mua vào nhưng giảm 50.000 đồng/lượng tại chiều bán ra so với cuối phiên hôm qua.

Bảng giá vàng SJC, vàng miếng, vàng nữ trang… tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 8h30 ngày 04/05/2020:

Giá vàng SJC

Ngày 4/5/2020

Thay đổi (nghìn đồng/lượng)

Mua vào

(triệu đồng/lượng)

Bán ra

(triệu đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Vàng miếng

SJC chi nhánh Hà Nội

47,80

48,42

-50

-100

SJC chi nhánh Sài Gòn

47,80

48,40

-50

-100

Tập đoàn Doji

47,80

48,15

+50

-100

Tập đoàn Phú Quý

47,80

48,45

+50

+50

PNJ chi nhánh Hà Nội

47,80

48,60

-

-

PNJ chi nhánh Sài Gòn

47,80

48,60

-

-

Vàng nữ trang

99,99% (vàng 24K)

45,60

46,50

-150

-150

75% (vàng 18K)

33,128

35,028

-113

-113

58,3% (vàng 14K)

25,362

27,262

-88

-88

Trang Nhi