Vĩ mô -+

Chứng khoán -+

Định chế trung gian -+

Tài chính - Ngân hàng -+

Doanh nghiệp -+

Thị trường -+

Kiến thức đầu tư -+

Sản phẩm công nghệ -+

Bảng giá vàng SJC, vàng miếng, vàng 9999, vàng 24K, vàng nữ trang… mới nhất ngày 28/4

Cập nhật: 10:32 | 28/04/2020

KTCKVN – Theo diễn biến từ thị trường thế giới, giá vàng trong nước đồng loạt giảm mạnh ở phiên giao dịch sáng nay, với mức giảm phổ biến là 100.000-250.000 đồng/lượng. Dưới đây là cập nhật mới nhất về giá vàng SJC, vàng miếng, vàng 9999, vàng 24K, vàng 18K, vàng nữ trang… trong ngày 28/04.

Cập nhật lúc 10h18 ngày 28/4, giá vàng trong nước được SJC Hà Nội niêm yết ở mức 47,75 - 48,42 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 150.000 đồng/lượng cả chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên hôm qua.

Tương tự, tại SJC TP. Hồ Chí Minh niêm yết ở mức 47,75 - 48,40 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 150.000 đồng/lượng ở cả chiều mua vào và bán ra.

Hình minh họa

Tại Phú Qúy SJC niêm yết giá vàng ở mức 47,90 - 48,30 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 150.000 đồng/lượng tại chiều mua vào và giảm 180.000 đồng/lượng tại chiều bán ra.

Tại PNJ Hà Nội và PNJ TP.HCM niêm yết giá vàng ở mức 47,60 - 48,35 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 100.000 đồng/lượng tại chiều mua vào và giảm 150.000 đồng/lượng tại chiều bán ra.

Tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá vàng ở mức 47,88 - 48,28 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 220.000 đồng/lượng tại chiều mua vào và giảm 200.000 đồng/lượng tại chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua.

Bảng giá vàng SJC, vàng miếng, vàng nữ trang… tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 8h45 ngày 28/04/2020:

Giá vàng SJC

Ngày 28/4/2020

Thay đổi (nghìn đồng/lượng)

Mua vào

(triệu đồng/lượng)

Bán ra

(triệu đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Vàng miếng

SJC chi nhánh Hà Nội

47,75

48,42

-150

-150

SJC chi nhánh Sài Gòn

47,75

48,40

-150

-150

Tập đoàn Doji

47,90

48,30

-200

-250

Tập đoàn Phú Quý

47,85

48,30

-200

-180

PNJ chi nhánh Hà Nội

47,60

48,35

-100

-150

PNJ chi nhánh Sài Gòn

47,60

48,35

-100

-150

Vàng nữ trang

99,99% (vàng 24K)

45,50

46,50

-190

-190

75% (vàng 18K)

33,128

35,028

-143

-143

58,3% (vàng 14K)

25,362

27,262

-111

-111

Trang Nhi