Vĩ mô -+

Chứng khoán -+

Định chế trung gian -+

Tài chính - Ngân hàng -+

Doanh nghiệp -+

Thị trường -+

Kiến thức đầu tư -+

Sản phẩm công nghệ -+

Bảng giá vàng SJC, vàng miếng, vàng 9999, vàng 24K, vàng nữ trang… mới nhất ngày 22/5

Cập nhật: 11:47 | 22/05/2020

KTCKVN – Theo thị trường thế giới, giá vàng trong nước tiếp tục giảm giá trong phiên sáng nay. Trong đó, mức giảm cao nhất đối với vàng SJC là 100.000 đồng/lượng. Dưới đây là cập nhật mới nhất về giá vàng SJC, vàng miếng, vàng 9999, vàng 24K, vàng 18K, vàng nữ trang… trong ngày 22/05.

Tính đến 11h40 sáng nay, giá vàng trong nước được SJC Hà Nội niêm yết ở mức 48,40 - 48,87 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 100.000 đồng/lượng ở cả chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên hôm qua.

Tương tự, tại SJC TP. Hồ Chí Minh niêm yết ở mức 48,40 - 48,85 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 100.000 đồng/lượng ở cả chiều mua vào và bán ra.

Tại Phú Qúy SJC niêm yết giá vàng ở mức 48,45 - 48,80 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 70.000 đồng/lượng tại chiều mua vào và giảm 100.000 đồng/lượng tại chiều bán ra.

Hình minh họa

Tại PNJ Hà Nội và PNJ TP.HCM niêm yết giá vàng ở mức 48,50 - 48,80 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giá không đổi tại chiều mua vào nhưng giảm 50.000 đồng/lượng tại chiều bán ra.

Tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá vàng ở mức 48,50 - 48,75 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm nhẹ 20.000 đồng/lượng tại chiều mua vào và giảm 30.000 đồng/lượng tại chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua.

Bảng giá vàng SJC, vàng miếng, vàng nữ trang… tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 8h30 ngày 22/05/2020:

Giá vàng SJC

Ngày 22/5/2020

Thay đổi (nghìn đồng/lượng)

Mua vào

(triệu đồng/lượng)

Bán ra

(triệu đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Vàng miếng

SJC chi nhánh Hà Nội

48,45

48,92

-50

-50

SJC chi nhánh Sài Gòn

48,45

48,90

-50

-50

Tập đoàn Doji

48,50

48,75

-

-

Tập đoàn Phú Quý

48,45

48,80

-70

-100

PNJ chi nhánh Hà Nội

48,50

48,85

-

-

PNJ chi nhánh Sài Gòn

48,50

48,85

-

-

Vàng nữ trang

99,99% (vàng 24K)

47,13

47,93

-70

-70

75% (vàng 18K)

34,201

36,101

-53

-53

58,3% (vàng 14K)

26,196

28,096

-41

-41

Trang Nhi