Vĩ mô -+

Chứng khoán -+

Định chế trung gian -+

Tài chính - Ngân hàng -+

Doanh nghiệp -+

Thị trường -+

Kiến thức đầu tư -+

Sản phẩm công nghệ -+

Bảng giá vàng SJC, vàng miếng, vàng 9999, vàng 24K, vàng nữ trang… mới nhất ngày 20/5

Cập nhật: 09:44 | 20/05/2020

KTCKVN – Giá vàng trong nước sáng nay khởi sắc trở lại nhờ diễn biến hồi phục từ thị trường thế giới. Tuy nhiên, phạm vi điều chỉnh là không mạnh, chỉ từ 20.000-100.000 đồng/lượng so với phiên liền trước. Dưới đây là cập nhật mới nhất về giá vàng SJC, vàng miếng, vàng 9999, vàng 24K, vàng 18K, vàng nữ trang… trong ngày 20/05.

Tính đến 9h30 sáng nay, giá vàng trong nước được SJC Hà Nội niêm yết ở mức 48,60 - 49,07 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng nhẹ 20.000 đồng/lượng ở cả chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên hôm qua.

Tương tự, tại SJC TP. Hồ Chí Minh niêm yết ở mức 48,60 - 49,05 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 20.000 đồng/lượng ở cả chiều mua vào và bán ra.

Hình minh họa

Tại Phú Qúy SJC niêm yết giá vàng ở mức 48,60 - 49,00 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 50.000 đồng/lượng tại chiều mua vào và tăng 100.000 đồng/lượng tại chiều bán ra.

Tại PNJ Hà Nội và PNJ TP.HCM niêm yết giá vàng ở mức 48,55 - 48,95 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), không có sự điều chỉnh về giá.

Tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá vàng ở mức 48,61 - 48,89 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 90.000 đồng/lượng tại chiều mua vào và tăng 70.000 đồng/lượng tại chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua.

Bảng giá vàng SJC, vàng miếng, vàng nữ trang… tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 8h30 ngày 20/05/2020:

Giá vàng SJC

Ngày 20/5/2020

Thay đổi (nghìn đồng/lượng)

Mua vào

(triệu đồng/lượng)

Bán ra

(triệu đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Vàng miếng

SJC chi nhánh Hà Nội

48,60

49,07

+20

+20

SJC chi nhánh Sài Gòn

48,60

49,05

+20

+20

Tập đoàn Doji

48,60

48,90

+80

+100

Tập đoàn Phú Quý

48,60

49,00

+50

+100

PNJ chi nhánh Hà Nội

48,55

48,95

-

-

PNJ chi nhánh Sài Gòn

48,55

48,95

-

-

Vàng nữ trang

99,99% (vàng 24K)

47,40

48,20

+170

+170

75% (vàng 18K)

34,404

36,304

+128

+128

58,3% (vàng 14K)

26,353

28,253

+99

+99