Vĩ mô -+

Chứng khoán -+

Định chế trung gian -+

Tài chính - Ngân hàng -+

Doanh nghiệp -+

Thị trường -+

Kiến thức đầu tư -+

Sản phẩm công nghệ -+

Bảng giá vàng SJC, vàng miếng, vàng 9999, vàng 24K, vàng nữ trang… mới nhất ngày 12/5

Cập nhật: 10:10 | 12/05/2020

KTCKVN – Giá vàng trong nước tiếp tục đi xuống ở phiên giao dịch sáng nay, trong đó mức giảm cao nhất đến 200.000 đồng/lượng so với chốt phiên hôm qua. Dưới đây là cập nhật mới nhất về giá vàng SJC, vàng miếng, vàng 9999, vàng 24K, vàng 18K, vàng nữ trang… trong ngày 12/05.

Khảo sát lúc 10h00 sáng nay, giá vàng trong nước được SJC Hà Nội niêm yết ở mức 47,80 - 48,22 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giữ nguyên giá tại chiều mua vào nhưng giảm 50.000 đồng/lượng tại chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua.

Tương tự, tại SJC TP. Hồ Chí Minh niêm yết ở mức 47,80 - 48,20 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giữ nguyên giá tại chiều mua vào nhưng giảm 50.000 đồng/lượng tại chiều bán ra.

Tại Phú Qúy SJC niêm yết giá vàng ở mức 47,80 - 48,10 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm nhẹ 20.000 đồng/lượng tại chiều mua vào và giảm 80.000 đồng/lượng tại chiều bán ra.

Hình minh họa

Tại PNJ Hà Nội và PNJ TP.HCM niêm yết giá vàng ở mức 47,60 - 48,20 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm tới 200.000 đồng/lượng cả chiều mua vào và bán ra.

Tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá vàng ở mức 47,82 - 48,12 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng nhẹ 10.000 đồng/lượng tại chiều mua vào nhưng giảm 50.000 đồng/lượng tại chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua.

Bảng giá vàng SJC, vàng miếng, vàng nữ trang… tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 8h30 ngày 12/05/2020:

Giá vàng SJC

Ngày 12/5/2020

Thay đổi (nghìn đồng/lượng)

Mua vào

(triệu đồng/lượng)

Bán ra

(triệu đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Vàng miếng

SJC chi nhánh Hà Nội

47,75

48,17

-50

-100

SJC chi nhánh Sài Gòn

47,75

48,15

-50

-100

Tập đoàn Doji

47,80

48,15

-

+50

Tập đoàn Phú Quý

47,82

48,18

-

-

PNJ chi nhánh Hà Nội

47,60

48,20

-200

-200

PNJ chi nhánh Sài Gòn

47,60

48,20

-200

-200

Vàng nữ trang

99,99% (vàng 24K)

45,75

46,55

-50

-50

75% (vàng 18K)

33,166

35,066

-37

-37

58,3% (vàng 14K)

25,391

27,291

-30

-30

Trang Nhi