Vĩ mô -+

Chứng khoán -+

Định chế trung gian -+

Tài chính - Ngân hàng -+

Doanh nghiệp -+

Thị trường -+

Kiến thức đầu tư -+

Sản phẩm công nghệ -+

Bảng giá vàng SJC, vàng miếng, vàng 9999, vàng 24K, vàng nữ trang… mới nhất ngày 10/6

Cập nhật: 09:32 | 10/06/2020

KTCKVN – Bất chấp đà tăng từ thị trường thế giới, giá vàng trong nước vẫn biến động trái chiều từ 20.000-50.000 đồng/lượng đối với vàng SJC. Dưới đây là cập nhật mới nhất về giá vàng SJC, vàng miếng, vàng 9999, vàng 24K, vàng 18K, vàng nữ trang… trong ngày 10/06.

Khảo sát lúc 9h17 trưa nay, giá vàng tại SJC Hà Nội niêm yết ở mức 48,43 - 48,80 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng đồng thời 60.000 đồng/lượng ở cả chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên hôm qua.

Tương tự, tại SJC TP. Hồ Chí Minh niêm yết ở mức 48,43 - 48,78 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 60.000 đồng/lượng ở cả chiều mua vào và bán ra.

Tại Phú Qúy SJC niêm yết giá vàng ở mức 48,42 - 48,64 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 100.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng 120.000 đồng/lượng tại chiều bán ra.

Hình minh họa

Tại PNJ Hà Nội và PNJ TP.HCM niêm yết giá vàng ở mức 48,45 - 48,70 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 130.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng 150.000 đồng/lượng tại chiều bán ra.

Tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá vàng ở mức 48,42 - 48,60 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 50.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng 80.000 đồng/lượng tại chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua.

Bảng giá vàng SJC, vàng miếng, vàng nữ trang… tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 8h30 ngày 10/06/2020:

Giá vàng SJC

Ngày 10/6/2020

Thay đổi (nghìn đồng/lượng)

Mua vào

(triệu đồng/lượng)

Bán ra

(triệu đồng/lượng)

Mua vào

Bán ra

Vàng miếng

SJC chi nhánh Hà Nội

48,43

48,80

+60

+60

SJC chi nhánh Sài Gòn

48,43

48,78

+60

+60

Tập đoàn Doji

48,45

48,60

+70

+50

Tập đoàn Phú Quý

48,40

48,65

+80

+130

PNJ chi nhánh Hà Nội

48,45

48,70

+130

+150

PNJ chi nhánh Sài Gòn

48,45

48,70

+130

+150

Vàng nữ trang

99.99% (vàng 24K)

47,050

47,850

+40

+40

75% (vàng 18,K)

34,141

36,041

+30

+30

58,.3% (vàng 14K)

26,149

28,049

+23

+23

Tân An