Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
17:00 | 28/02/2023
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay (28/2), các đồng USD, đô la Úc, euro, bảng Anh đồng loạt tăng giá. Trong khi yen Nhật, won Hàn Quốc và baht Thái vẫn chưa dứt đà giảm.
Phiên giao dịch ngày 1/3/2023: Những cổ phiếu cần lưu ý | |
Nhận định chứng khoán ngày 1/3/2023: VN-Index bật lên vùng 1.030 – 1.040 điểm |
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Theo đó, tỷ giá đô la Mỹ (USD) nâng nhẹ thêm 10 đồng ở mỗi chiều giao dịch, ghi nhận ở mức 23.630 VND/USD - 24.000 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) bật tăng trở lại 118,56 - 136,14 đồng trong phiên giao dịch sáng nay, nâng giá mua - bán euro lên mức 24.605,92 EUR/VND - 25.994,02 EUR/VND.
Ảnh minh họa |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đảo chiều tăng mạnh 231,76 - 253,93 đồng so với hôm qua, theo đó giá mua - bán bảng Anh đang niêm yết ở mức 27.977,61 VND/GBP - 29.182,16 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.357,21 VND/CNY - ở chiều bán ra là 3.502,28 VND/CNY, quay đầu tăng nhẹ 2,73 - 4,32 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tại chiều mua vào - bán ra vẫn tiếp đà giảm nhẹ 0,17 đồng và 0,10 đồng. Giá yen Nhật hiện ghi nhận ở mức 169,82 VND/JPY - 179,86 VND/JPY (mua - bán).
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,63 VND/KRW - ở chiều bán ra là 19,05 VND/KRW, tiếp đà giảm thêm 0,05 đồng ở cả hai chiều giao dịch.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) theo hai chiều mua - bán lần lượt là 15.641,03 VND/AUD - 16.314,44 VND/AUD, tăng nhẹ 14,70 - 22,20 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 601,36 VND/THB - ở chiều bán ra là 694,13 VND/THB, giảm 1,37 đồng và 1,29 đồng ở mỗi chiều mua - bán.
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Úc | AUD | 15.641,03 | 15.799,02 | 16.314,44 | 14,70 | 14,85 | 22,20 |
Đô la Canada | CAD | 17.093,59 | 17.266,25 | 17.829,53 | 18,35 | 18,53 | 26,63 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | 24.798,77 | 25.049,26 | 25.866,45 | 113,75 | 114,90 | 129,48 |
Nhân dân tệ | CNY | 3.357,21 | 3.391,12 | 3.502,28 | 2,73 | 2,76 | 4,32 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3.330,46 | 3.459,82 | - | 15,96 | 18,03 |
Euro | EUR | 24.605,92 | 24.854,46 | 25.994,02 | 118,56 | 119,75 | 136,14 |
Bảng Anh | GBP | 27.977,61 | 28.260,21 | 29.182,16 | 231,76 | 234,10 | 253,93 |
Đô la Hồng Kông | HKD | 2.956,49 | 2.986,36 | 3.083,78 | -1,43 | -1,44 | -0,20 |
Rupee Ấn Độ | INR | - | 287,17 | 298,81 | - | 0,64 | 0,79 |
Yen Nhật | JPY | 169,82 | 171,54 | 179,86 | -0,17 | -0,17 | -0,10 |
Won Hàn Quốc | KRW | 15,63 | 17,36 | 19,05 | -0,05 | -0,06 | -0,05 |
Dinar Kuwait | KWD | - | 77.304,67 | 80.437,46 | - | -65,02 | -33,76 |
Ringgit Malaysia | MYR | - | 5.279,05 | 5.397,02 | - | -13,93 | -11,97 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2.256,65 | 2.353,70 | - | 7,91 | 9,25 |
Rúp Nga | RUB | - | 303,40 | 336,04 | - | 5,15 | 5,85 |
Riyal Ả Rập Xê Út | SAR | - | 6.324,29 | 6.580,58 | - | -6,50 | -3,99 |
Krona Thụy Điển | SEK | - | 2.243,99 | 2.340,49 | - | 19,61 | 21,42 |
Đô la Singapore | SGD | 17.228,17 | 17.402,19 | 17.969,91 | 21,30 | 21,51 | 29,77 |
Baht Thái | THB | 601,36 | 668,18 | 694,13 | -1,37 | -1,52 | -1,29 |
Đô la Mỹ | USD | 23.630 | 23.660 | 24.000 | 10 | 10 | 10 |
Lâm Tuyền