Tỷ giá ngoại tệ mới nhất ngày 7/5: Giảm hàng loạt

Cập nhật: 10:30 | 07/05/2020 Theo dõi KTCK trên

KTCKVN – Cập nhật tỷ giá ngoại tệ hôm nay (7/5) tại thời điểm 10h30, được điều chỉnh giảm tại hầu hết ngân hàng.      

ty gia ngoai te moi nhat ngay 75 giam hang loat

Giá bitcoin hôm nay 7/5/2020: Tăng vọt lên trên 9.100 USD, điện hạt nhân Ukraine khai thác Bitcoin

ty gia ngoai te moi nhat ngay 75 giam hang loat

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 7/5: USD thế giới tăng mạnh

ty gia ngoai te moi nhat ngay 75 giam hang loat
Bảng giá ngoại tệ mới nhất ngày 7/5: Giảm hàng loạt. (Ảnh minh họa)

Tỷ giá Bảng Anh (GBP) hôm nay

Có thể thấy có 0 ngân hàng tăng giá, 6 giảm giá mua vào. Chiểu tỷ giá bán ra có 0 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giảm giá.

Trong đó mua vào cao nhất là Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín với giá là 28,664.00 VNĐ/GBP ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân Hàng Á Châu 0.00 VNĐ/GBP.

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

28,114.45 -258.79

28,398.43 -261.41

29,288.35 -269.61

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

0.00

28,685.00 -282.00

0.00

Ngân hàng Đông Á (DAB)

28,580.00 -100.00

28,690.00 -100.00

29,070.00 -90.00

VPBank (VPBank)

28,304.00 -282.00

28,523.00 -285.00

29,203.00 -285.00

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

28,376.00 -125.00

28,634.00 -126.00

29,090.00 -127.00

Sacombank (Sacombank)

28,659.00 -129.00

28,759.00 -129.00

28,971.00 -127.00

Vietinbank (Vietinbank)

28,473.00 -117.00

28,693.00 -117.00

29,113.00 -117.00

BIDV (BIDV)

28,491.00 -113.00

28,663.00 -113.00

29,086.00 -120.00

Tỷ giá Yên Nhật (JPY) hôm nay

Có 5 ngân hàng tăng giá, 1 giảm giá mua vào. Chiểu tỷ giá bán ra có 6 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giảm giá.

Trong đó mua vào cao nhất là Ngân Hàng Á Châu với giá là 218.47 VNĐ/JPY ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân hàng Đông Á 221.00 VNĐ/JPY.

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

213.10 0.33

215.25 0.33

223.29 0.35

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

218.47 -0.03

219.01 -0.04

221.94 -0.03

Ngân hàng Đông Á (DAB)

214.00

219.00 1.00

221.00

VPBank (VPBank)

216.06 0.07

217.65 0.07

223.27 0.04

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

216.00

218.00

222.00 1.00

Sacombank (Sacombank)

218.00 1.00

219.00

223.00 1.00

Vietinbank (Vietinbank)

215.76 0.11

216.26 0.11

223.46 0.11

BIDV (BIDV)

214.55 0.11

215.85 0.12

223.21 0.12

Tỷ giá Won Hàn Quốc (KRW) hôm nay

Có thể thấy có 0 ngân hàng tăng giá, 3 giảm giá mua vào. Chiểu tỷ giá bán ra có 0 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giảm giá.

Trong đó mua vào cao nhất là Ngân hàng Công Thương Việt Nam với giá là 17.29 VNĐ/KRW ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân hàng Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam 19.96 VNĐ/KRW.

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

16.51 -0.06

18.34 -0.07

20.10 -0.07

Sacombank (Sacombank)

0.00

18.00

20.00

Vietinbank (Vietinbank)

17.29 -0.04

18.09 -0.04

20.89 -0.04

BIDV (BIDV)

17.12 -0.05

18.91 18.91

19.96 -0.93

Tỷ giá Đô la Úc (AUD)

Có 0 ngân hàng tăng giá, 8 giảm giá mua vào. Chiểu tỷ giá bán ra có 0 ngân hàng tăng giá và 8 ngân hàng giảm giá.

Trong đó mua vào cao nhất là Ngân hàng Đông Á với giá là 14,850.00 VNĐ/AUD ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân hàng Đông Á 15,110.00 VNĐ/AUD.

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

14,606.36 -95.04

14,753.90 -96.00

15,216.24 -99.01

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

14,820.00 -65.00

14,879.00 -66.00

15,138.00 -36.00

Ngân hàng Đông Á (DAB)

14,850.00 -50.00

14,910.00 -40.00

15,110.00 -40.00

VPBank (VPBank)

14,674.00 -66.00

14,776.00 -67.00

15,354.00 -66.00

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

14,690.00 -53.00

14,823.00 -54.00

15,253.00 -55.00

Sacombank (Sacombank)

14,822.00 -32.00

14,922.00 -32.00

15,625.00 -34.00

Vietinbank (Vietinbank)

14,756.00 -45.00

14,886.00 -45.00

15,356.00 -45.00

BIDV (BIDV)

14,689.00 -35.00

14,778.00 -35.00

15,172.00 -36.00

Tỷ giá Đô la Singapore (SGD)

Có 0 ngân hàng tăng giá, 8 giảm giá mua vào. Chiểu tỷ giá bán ra có 0 ngân hàng tăng giá và 8 ngân hàng giảm giá.

Trong đó mua vào cao nhất là Ngân Hàng Á Châu với giá là 16,325.00 VNĐ/SGD ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân hàng Đông Á 16,590.00 VNĐ/SGD.

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

16,068.58 -55.56

16,230.89 -56.12

16,739.52 -57.88

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

16,325.00 -61.00

16,374.00 -61.00

16,592.00 -62.00

Ngân hàng Đông Á (DAB)

16,280.00 -30.00

16,380.00 -20.00

16,590.00 -20.00

VPBank (VPBank)

16,289.00 -51.00

16,322.00 -51.00

16,673.00 -50.00

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

16,201.00 -24.00

16,348.00 -24.00

16,615.00 -25.00

Sacombank (Sacombank)

16,293.00 -16.00

16,393.00 -16.00

16,602.00 -11.00

Vietinbank (Vietinbank)

16,243.00 -14.00

16,343.00 -14.00

16,743.00 -14.00

BIDV (BIDV)

16,269.00 -22.00

16,367.00 -22.00

16,723.00 -23.00

Tỷ giá Rúp Nga (RUB)

Mua vào cao nhất là Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam với giá là 0.00 VNĐ/RUB ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam 350.73 VNĐ/RUB.

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

0.00

314.76 -3.60

350.73 -4.01

BIDV (BIDV)

0.00

283.00 -2.00

365.00 1.00

Tỷ giá Bạc Thái (THB)

Có thể thấy có 0 ngân hàng tăng giá, 3 giảm giá mua vào. Chiểu tỷ giá bán ra có 0 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giảm giá.

Trong đó mua vào cao nhất là Ngân hàng Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam với giá là 684.18 VNĐ/THB ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân Hàng Á Châu 0.00 VNĐ/THB.

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

638.13 -1.04

709.03 -1.16

735.65 -1.21

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

0.00

717.00 -1.00

0.00

Ngân hàng Đông Á (DAB)

660.00

710.00

740.00

Sacombank (Sacombank)

0.00

696.00 -1.00

782.00

Vietinbank (Vietinbank)

668.63 -0.57

712.97 -0.57

736.63 -0.57

BIDV (BIDV)

684.18 -0.35

691.09 -0.36

751.01 -0.39

Nguồn: KTCK tổng hợp

Hoàng Hà