Giá bitcoin hôm nay 7/5/2020: Tăng vọt lên trên 9.100 USD, điện hạt nhân Ukraine khai thác Bitcoin | |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 7/5: USD thế giới tăng mạnh |
Bảng giá ngoại tệ mới nhất ngày 7/5: Giảm hàng loạt. (Ảnh minh họa) |
Tỷ giá Bảng Anh (GBP) hôm nay
Có thể thấy có 0 ngân hàng tăng giá, 6 giảm giá mua vào. Chiểu tỷ giá bán ra có 0 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giảm giá.
Trong đó mua vào cao nhất là Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín với giá là 28,664.00 VNĐ/GBP ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân Hàng Á Châu 0.00 VNĐ/GBP.
Ngân hàng | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
Vietcombank (VCB) | 28,114.45 -258.79 | 28,398.43 -261.41 | 29,288.35 -269.61 |
Ngân Hàng Á Châu (ACB) | 0.00 | 28,685.00 -282.00 | 0.00 |
Ngân hàng Đông Á (DAB) | 28,580.00 -100.00 | 28,690.00 -100.00 | 29,070.00 -90.00 |
VPBank (VPBank) | 28,304.00 -282.00 | 28,523.00 -285.00 | 29,203.00 -285.00 |
Ngân hàng Quốc Tế (VIB) | 28,376.00 -125.00 | 28,634.00 -126.00 | 29,090.00 -127.00 |
Sacombank (Sacombank) | 28,659.00 -129.00 | 28,759.00 -129.00 | 28,971.00 -127.00 |
Vietinbank (Vietinbank) | 28,473.00 -117.00 | 28,693.00 -117.00 | 29,113.00 -117.00 |
BIDV (BIDV) | 28,491.00 -113.00 | 28,663.00 -113.00 | 29,086.00 -120.00 |
Tỷ giá Yên Nhật (JPY) hôm nay
Có 5 ngân hàng tăng giá, 1 giảm giá mua vào. Chiểu tỷ giá bán ra có 6 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giảm giá.
Trong đó mua vào cao nhất là Ngân Hàng Á Châu với giá là 218.47 VNĐ/JPY ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân hàng Đông Á 221.00 VNĐ/JPY.
Ngân hàng | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
Vietcombank (VCB) | 213.10 0.33 | 215.25 0.33 | 223.29 0.35 |
Ngân Hàng Á Châu (ACB) | 218.47 -0.03 | 219.01 -0.04 | 221.94 -0.03 |
Ngân hàng Đông Á (DAB) | 214.00 | 219.00 1.00 | 221.00 |
VPBank (VPBank) | 216.06 0.07 | 217.65 0.07 | 223.27 0.04 |
Ngân hàng Quốc Tế (VIB) | 216.00 | 218.00 | 222.00 1.00 |
Sacombank (Sacombank) | 218.00 1.00 | 219.00 | 223.00 1.00 |
Vietinbank (Vietinbank) | 215.76 0.11 | 216.26 0.11 | 223.46 0.11 |
BIDV (BIDV) | 214.55 0.11 | 215.85 0.12 | 223.21 0.12 |
Tỷ giá Won Hàn Quốc (KRW) hôm nay
Có thể thấy có 0 ngân hàng tăng giá, 3 giảm giá mua vào. Chiểu tỷ giá bán ra có 0 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giảm giá.
Trong đó mua vào cao nhất là Ngân hàng Công Thương Việt Nam với giá là 17.29 VNĐ/KRW ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân hàng Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam 19.96 VNĐ/KRW.
Ngân hàng | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
Vietcombank (VCB) | 16.51 -0.06 | 18.34 -0.07 | 20.10 -0.07 |
Sacombank (Sacombank) | 0.00 | 18.00 | 20.00 |
Vietinbank (Vietinbank) | 17.29 -0.04 | 18.09 -0.04 | 20.89 -0.04 |
BIDV (BIDV) | 17.12 -0.05 | 18.91 18.91 | 19.96 -0.93 |
Tỷ giá Đô la Úc (AUD)
Có 0 ngân hàng tăng giá, 8 giảm giá mua vào. Chiểu tỷ giá bán ra có 0 ngân hàng tăng giá và 8 ngân hàng giảm giá.
Trong đó mua vào cao nhất là Ngân hàng Đông Á với giá là 14,850.00 VNĐ/AUD ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân hàng Đông Á 15,110.00 VNĐ/AUD.
Ngân hàng | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
Vietcombank (VCB) | 14,606.36 -95.04 | 14,753.90 -96.00 | 15,216.24 -99.01 |
Ngân Hàng Á Châu (ACB) | 14,820.00 -65.00 | 14,879.00 -66.00 | 15,138.00 -36.00 |
Ngân hàng Đông Á (DAB) | 14,850.00 -50.00 | 14,910.00 -40.00 | 15,110.00 -40.00 |
VPBank (VPBank) | 14,674.00 -66.00 | 14,776.00 -67.00 | 15,354.00 -66.00 |
Ngân hàng Quốc Tế (VIB) | 14,690.00 -53.00 | 14,823.00 -54.00 | 15,253.00 -55.00 |
Sacombank (Sacombank) | 14,822.00 -32.00 | 14,922.00 -32.00 | 15,625.00 -34.00 |
Vietinbank (Vietinbank) | 14,756.00 -45.00 | 14,886.00 -45.00 | 15,356.00 -45.00 |
BIDV (BIDV) | 14,689.00 -35.00 | 14,778.00 -35.00 | 15,172.00 -36.00 |
Tỷ giá Đô la Singapore (SGD)
Có 0 ngân hàng tăng giá, 8 giảm giá mua vào. Chiểu tỷ giá bán ra có 0 ngân hàng tăng giá và 8 ngân hàng giảm giá.
Trong đó mua vào cao nhất là Ngân Hàng Á Châu với giá là 16,325.00 VNĐ/SGD ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân hàng Đông Á 16,590.00 VNĐ/SGD.
Ngân hàng | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
Vietcombank (VCB) | 16,068.58 -55.56 | 16,230.89 -56.12 | 16,739.52 -57.88 |
Ngân Hàng Á Châu (ACB) | 16,325.00 -61.00 | 16,374.00 -61.00 | 16,592.00 -62.00 |
Ngân hàng Đông Á (DAB) | 16,280.00 -30.00 | 16,380.00 -20.00 | 16,590.00 -20.00 |
VPBank (VPBank) | 16,289.00 -51.00 | 16,322.00 -51.00 | 16,673.00 -50.00 |
Ngân hàng Quốc Tế (VIB) | 16,201.00 -24.00 | 16,348.00 -24.00 | 16,615.00 -25.00 |
Sacombank (Sacombank) | 16,293.00 -16.00 | 16,393.00 -16.00 | 16,602.00 -11.00 |
Vietinbank (Vietinbank) | 16,243.00 -14.00 | 16,343.00 -14.00 | 16,743.00 -14.00 |
BIDV (BIDV) | 16,269.00 -22.00 | 16,367.00 -22.00 | 16,723.00 -23.00 |
Tỷ giá Rúp Nga (RUB)
Mua vào cao nhất là Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam với giá là 0.00 VNĐ/RUB ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam 350.73 VNĐ/RUB.
Ngân hàng | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
Vietcombank (VCB) | 0.00 | 314.76 -3.60 | 350.73 -4.01 |
BIDV (BIDV) | 0.00 | 283.00 -2.00 | 365.00 1.00 |
Tỷ giá Bạc Thái (THB)
Có thể thấy có 0 ngân hàng tăng giá, 3 giảm giá mua vào. Chiểu tỷ giá bán ra có 0 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giảm giá.
Trong đó mua vào cao nhất là Ngân hàng Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam với giá là 684.18 VNĐ/THB ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân Hàng Á Châu 0.00 VNĐ/THB.
Ngân hàng | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
Vietcombank (VCB) | 638.13 -1.04 | 709.03 -1.16 | 735.65 -1.21 |
Ngân Hàng Á Châu (ACB) | 0.00 | 717.00 -1.00 | 0.00 |
Ngân hàng Đông Á (DAB) | 660.00 | 710.00 | 740.00 |
Sacombank (Sacombank) | 0.00 | 696.00 -1.00 | 782.00 |
Vietinbank (Vietinbank) | 668.63 -0.57 | 712.97 -0.57 | 736.63 -0.57 |
BIDV (BIDV) | 684.18 -0.35 | 691.09 -0.36 | 751.01 -0.39 |
Nguồn: KTCK tổng hợp
Hoàng Hà