Tỷ giá ngân hàng VietBank ngày 10/12/2019 mới nhất

Cập nhật: 16:19 | 10/12/2019 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN - Tại VietBank chỉ có giao dịch ngoại tệ đối với 7 loại ngoại tệ khá phổ biến, tỷ giá được cập nhật hàng ngày.

ty gia ngan hang vietbank ngay 10122019 moi nhat

Tỷ giá ngân hàng ACB mới nhất ngày 9/12/2019

ty gia ngan hang vietbank ngay 10122019 moi nhat

Tỷ giá ngân hàng Eximbank mới nhất ngày 9/12/2019

ty gia ngan hang vietbank ngay 10122019 moi nhat

Tỷ giá ngân hàng Techcombank mới nhất ngày 9/12/2019

Theo bảng tỷ giá niêm yết hàng ngày, Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín (VietBank) thực hiện giao dịch ngoại tệ với 7 đồng tiền của các nước khác nhau. Ngoài USD, EUR và bảng Anh (GBP), VietBank còn nhận giao dịch với đồng tiền của các nước như Nhật Bản (JPY), Australia (AUD), Canada (CAD), Singapore (SGD).

ty gia ngan hang vietbank ngay 10122019 moi nhat
Ảnh minh họa

VietBank được thành lập từ năm 2007 với vốn điều lệ hiện nay là 4.105 tỉ đồng. Mạng lưới điểm giao dịch của VietBank trải rộng trên 11 tỉnh thành trên cả nước với 95 chi nhánh, phòng giao dịch. Hội sở của ngân hàng đặt tại TP Sóc Trăng.

Tính tại thời điểm 30/9, tổng tài sản của VietBank đạt 61.505 tỉ đồng, tăng 19% so với đầu năm. Trong đó, cho vay khách hàng tăng 10,3% đạt 39.143 tỉ đồng; huy động tiền gửi của khách hàng tăng 13,8% đạt 45.351 tỉ.

Luỹ kế 9 tháng đầu năm, lợi nhuận trước thuế của VietBank đạt 429 tỉ đồng, tăng 42% so với cùng kì năm 2018. Nợ xấu của ngân hàng là 481 tỉ, tăng 8%, tỉ lệ nợ xấu tăng 1,29% giảm xuống còn 1,23%.

Bảng Tỷ giá ngân hàng VietBank mới nhất ngày 10/12/2019

Mã ngoại tệ

Tên ngoại tệ

Tỷ giá mua

Tỷ giá bán

-

Tiền mặt

Chuyển khoản

Chuyển khoản

USD

ĐÔ LA MỸ

23,085.00

23,125.00

23,225.00

AUD

ĐÔ LA ÚC

15,716.00

15,763.00

15,934.00

CAD

ĐÔ CANADA

17,335.00

17,387.00

17,574.00

CHF

FRANCE THỤY SĨ

-

-

-

DKK

KRONE ĐAN MẠCH

-

-

-

EUR

EURO

25,415.00

25,491.00

25,766.00

GBP

BẢNG ANH

30,191.00

30,282.00

30,609.00

HKD

ĐÔ HONGKONG

-

-

-

INR

RUPI ẤN ĐỘ

-

-

-

JPY

YÊN NHẬT

211.60

212.23

214.52

KRW

WON HÀN QUỐC

-

-

-

KWD

KUWAITI DINAR

-

-

-

MYR

RINGGIT MÃ LAY

-

-

-

NOK

KRONE NA UY

-

-

-

RUB

RÚP NGA

-

-

-

SAR

SAUDI RIAL

-

-

-

SEK

KRONE THỤY ĐIỂN

-

-

-

SGD

ĐÔ SINGAPORE

16,890.00

16,941.00

17,123.00

THB

BẠT THÁI LAN

-

-

-

Hoài Dương