Tỷ giá ngân hàng ACB mới nhất ngày 9/12/2019

Cập nhật: 15:48 | 09/12/2019 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN- ACB thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ giữa các ngoại tệ với nhau và mua bán, ngoại tệ bằng VND. Tỷ giá ngân hàng ACB được cập nhật liên tục hàng ngày.

ty gia ngan hang acb moi nhat ngay 9122019

Tỷ giá ngân hàng Techcombank mới nhất ngày 9/12/2019

ty gia ngan hang acb moi nhat ngay 9122019

Tỷ giá ngân hàng BIDV ngày 9/12/2019

ty gia ngan hang acb moi nhat ngay 9122019

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 9/12/2019

Ngân hàng TMCP Á Châu (Mã: ACB) là một trong những ngân hàng thương mại cổ phần hàng đầu tại Việt Nam, với hệ thống mạng lưới chi nhánh rộng khắp và hơn 9.000 nhân viên, với nhiều loại hình sản phẩm, dịch vụ.

ty gia ngan hang acb moi nhat ngay 9122019
Ảnh minh họa

9 tháng đầu năm, ACB ghi nhận lợi nhuận sau thuế đạt 4.448 tỉ đồng, tăng 18% so với cùng kì năm 2018 và đạt 76,4% kế hoạch lợi nhuận năm. Trong khi đó, lãi thuần từ kinh doanh ngoại hối 9 tháng giảm nhẹ 5,5% xuống còn 291 tỉ đồng.

Hiện ACB là một trong những ngân hàng thương mại có khả năng dự trữ ngoại tệ lớn, tỷ giá ngân hàng ngoại tệ cạnh tranh.

Tại ACB, giao dịch mua bán ngoại tệ được thực hiện giữa các ngoại tệ với nhau và mua bán, ngoại tệ bằng VND.

Từ năm 2005, Ngân hàng nhà nước đã cho ACB mở dịch vụ quyền chọn mua, bán ngoại tệ (Options ngoại tệ) bằng VND. Theo đó, các doanh nghiệp có nhu cầu mua, bán ngoại tệ chỉ trả một khoản phí nhỏ là có quyền mua hoặc bán ngoại tệ trong tương lai với mức giá chốt theo hợp đồng đã kí với ACB.

Hiện ACB thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) với nhiều loại tiền của các quốc gia trên thế giới như: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Hong Kong (KHD), yen Nhật (JPY), franc Thuỵ Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD), bath Thái Lan (THB), dollar New ZeaLand (NZD) và Indo Rupi.

Bảng Tỷ giá ngân hàng ACB mới nhất ngày 9/12/2019

Ngoại tệ

Mua Tiền Mặt

Mua Chuyển khoản

Bán

USD(50,100)

23.100,00

23.120,00

23.220,00

USD(1,2)

22.490,00

-

-

USD(5,10,20)

22.500,00

-

-

JPY

211,75

212,28

214,67

EUR

25.430,00

25.494,00

25.780,00

CHF

-

23.267,00

-

GBP

-

30.331,00

-

AUD

15.652,00

15.715,00

15.908,00

SGD

16.890,00

16.941,00

17.131,00

CAD

17.325,00

17.378,00

17.573,00

HKD

-

2.943,00

-

THB

-

759,00

-

NZD

-

15.091,00

-

Thu Hoài