Sau Honda, nhiều mẫu xe máy Yamaha điều chỉnh tăng giá

Cập nhật: 11:15 | 28/06/2022 Theo dõi KTCK trên

Tình trạng khan hàng khiến các đại lý tư nhân bán xe máy Yamaha "tát nước theo mưa", tăng giá bán trong khi các đại lý chính hãng vẫn bán đúng giá.

Bảng giá xe máy Honda Click Thái 2022 mới nhất ngày 28/6: Đậm chất thể thao, bản lĩnh mạnh mẽ

Bảng giá xe ô tô MG mới nhất ngày 28/6/2022: Ưu đãi hấp dẫn

Xe máy Honda Winner X 2022 ngày 28/6: Ngược dòng, giảm mạnh tại các đại lý

Sau các dòng xe máy Honda, đến một số mẫu Yamaha cũng bắt đầu tăng giá bán trên thị trường.

Theo khảo sát của PV, hầu hết giá bán các mẫu xe ga Yamaha đều đang tăng từ 500.000 - 1 triệu đồng. Nguyên nhân xuất phát từ tình trạng khan hàng của các mẫu xe tay ga như: Janus, Latte hay Grande.

Cụ thể, giá bán của Grande có giá dao động là 45,2-49,6 triệu đồng, Latte có giá 37,5-38 triệu đồng, Janus có giá 28,5-33,3 triệu đồng, NVX 155 có giá 51,24-53 triệu đồng,… Riêng một số mẫu xe số và xe côn tay của Yamaha không có sự thay đổi quá nhiều về giá. Giá bán tại một số đại lý chỉ tăng từ 100-800 ngàn đồng.

Sau Honda, nhiều mẫu xe máy Yamaha điều chỉnh tăng giá

Tuy nhiên, tại một số đại lý chính hãng của Yamaha (Yamaha Town) giá xe vẫn giữ nguyên như niêm yết của hãng.

Một nhân viên tại Yamaha Town Cầu Giấy (98 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu) cho biết: "Hiện cửa hàng cũng như nhà máy đang hết sạch hai dòng xe tay ga là Janus và Latte. Dù tại các Yamaha Town không tăng giá nhưng nếu muốn mua xe, khách hàng phải đặt cọc trước một tuần, đăng ký cụ thể mẫu xe nào, màu nào, rồi đợi cửa hàng đặt lịch tới nhận xe."

Tình trạng khan hàng xe ga không chỉ diễn ra tại các đại lý Yamaha ở Hà Nội, một số tỉnh thành lân cận cũng đang xảy ra tình trạng tương tự.

Hé lộ mức tiêu hao nhiên liệu của 190 mẫu xe máy tại Việt Nam

Tại Yamaha Town Chung Dung (15/338 Phố Giắt, Minh Châu, Triệu Sơn, Thanh Hoá), những chiếc Janus còn lại của cửa hàng đã hết sạch chỉ trong một ngày. Khá đông khách hàng đến xem và mua luôn tại chỗ.

Một khách hàng có mặt tại đại lý cho biết: "Vì nhu cầu công việc nên mình đang tìm hiểu một số mẫu xe ga để mua. Hiện nay giá bán một số mẫu xe của Honda đang khá cao nên mình chuyển hướng dần sang tìm hiểu về các mẫu xe ga của Yamaha. Dù cũng khan hàng nhưng giá các dòng xe của Yamaha không chênh nhiều và phù hợp túi tiền của mình hơn".

Hiện tại, các mẫu xe số và xe côn tay của Yamaha không có sự thay đổi quá nhiều về giá. Một số mẫu xe côn tay "Hot" như: Exciter hay R15 vẫn là những mẫu xe được nhiều khách hàng trẻ tuổi ưa thích.

Bảng giá xe tay ga Yamaha tháng 6/2022 tại các đại lý tư nhân (ĐVT: triệu đồng)

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Tiêu chuẩn

45,2

45,2

-

Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Đặc biệt

49,1

49,1

-

Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Giới hạn

49,6

49,6

-

Latte - Phiên bản Tiêu chuẩn

37,3

37,5

+ 0,2

Latte - Phiên bản Giới hạn

37,8

38

+ 0,2

Janus - Phiên bản Tiêu chuẩn

28

28,5

+ 0,5

Janus - Phiên bản Đặc biệt

31,4

32

+ 0,6

Janus - Phiên bản Giới hạn

31,9

33,3

+ 1,4

Freego - Phiên bản Tiêu chuẩn

29,4

29,4

-

Freego S - Phiên bản Đặc biệt

33,3

33,3

-

NVX 155 Thế hệ I

52,24

51,24

- 1

NVX 155 Thế hệ I - Phiên bản Doxou

52,74

51,74

- 1

NVX 155 Thế hệ II

53,5

53

- 0,5

NVX 155 Thế hệ II - Phiên bản Giới hạn Monster Energy

54,5

54

- 0,5

Bảng giá xe số Yamaha tháng 6/2022 tại các đại lý tư nhân (ĐVT: triệu đồng)

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

Exciter 150 - Phiên bản RC

44,5

46

+ 1,5

Exciter 150 - Phiên bản Giới hạn

45

47

+ 2

Exciter 155 VVA - Phiên bản Tiêu chuẩn

47,29

45

- 2,29

Exciter 155 VVA - Phiên bản Cao cấp

50,29

47

- 3,29

Exciter 155 VVA - Phiên bản GP

50,79

47

- 3,29

MT-15

69

69

-

MT-03

129

125

- 4

R15

70

72

+ 2

R3

132

130

- 2

Bảng giá xe số Yamaha tháng 6/2022 tại các đại lý tư nhân (ĐVT: triệu đồng)

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

Jupiter FI - Phiên bản RC

29,1

29

- 0,1

Jupiter FI - Phiên bản GP

29,7

29,5

- 0,2

Sirius - Phiên bản phanh cơ

18,8

18

- 0,8

Sirius - Phiên bản phanh đĩa

20,5

20

- 0,5

Sirius - Phiên bản RC vành đúc

21,7

21,5

- 0,2

Sirius FI - Phiên bản phanh cơ

21

20,5

- 0,5

Sirius FI - Phiên bản phanh đĩa

22

21,5

- 0,5

Sirius FI - Phiên bản RC vành đúc

23,8

23

- 0,8

Lưu ý: Giá xe máy Yamaha 2022 thực tế nêu trên có thể chênh lệch tùy vào từng đại lý khác nhau, khách hàng có thể đến đại lý gần nhất để biết chi tiết hơn.

Thu Uyên (Tổng hợp)