Lịch trả cổ tức tuần mới (13/7-19/7/2020): Mưa cổ tức tiền mặt từ 70 doanh nghiệp

Cập nhật: 08:27 | 12/07/2020 Theo dõi KTCK trên

Tuần mới từ 13/7 đến 19/7/2020 hàng loạt doanh nghiệp niêm yết thông báo chốt danh sách cổ đông để thanh toán cổ tức bằng tiền, cổ phiếu thưởng trên HNX, HOSE và UPCOM.         

PVN: Doanh thu nửa đầu năm hơn 280 nghìn tỷ đồng

Hóa dầu Petrolimex (PLC) chốt danh sách cổ đông trả cổ tức 15% tiền mặt

2411 cy tyc tuyn

Lịch trả cổ tức tuần mới (13/7-19/7/2020).

(Ảnh minh họa)

Doanh nghiệp có tỉ lệ chia cổ tức cao nhất trong đợt này là CTCP Bến xe Miền Tây (Mã: WCS) dự định trả cổ tức tiền mặt đợt 1/2019 tỉ lệ 258%, tương ứng cổ đông sở hữu mỗi cổ phiếu được nhận 25.800 đồng. Ngày chốt quyền và ngày thanh toán lần lượt là 17/7 và 31/7.

Bến xe Miền Tây là doanh nghiệp có truyền thống cổ tức cao. Năm 2018, công ty trả cổ tức bằng tiền mặt theo hai đợt, tổng tỉ lệ 400%.

Ngoài ra, theo ghi nhận của PV, tuần tới còn có 6 doanh nghiệp chốt quyền trả cổ tức tỉ lệ từ 25% trở lên. Gồm: Dịch vụ Hàng hóa Sài Gòn (SCS); Dệt may Hòa Thọ (HTG); Clever Group; PV Gas; Thực phẩm Cholimex; năng lượng Sơn Hà.

Tổng Công ty Khí Việt Nam (PV Gas - Mã: GAS) dự tính trả cổ tức năm 2019 bằng tiền mặt tỉ lệ 35%, tức là cổ đông sở hữu mỗi cổ phiếu được nhận 3.500 đồng.

Ngày chốt quyền và ngày thanh toán lần lượt là 15/7 và 30/10. Với vốn điều lệ khoảng 19.000 tỉ đồng, ước tính PV Gas sẽ phải chi khoảng 6.650 tỉ đồng cho đợt cổ tức tới.

Công ty mẹ của PV Gas là Tập đoàn Dầu khí Việt Nam (PVN) với tỉ lệ sở hữu 95,76% sẽ nhận về hầu hết số tiền cổ tức nói trên.

DANH SÁCH TRẢ CỔ TỨC CỤ THỂ:

Nguồn: VNDirect

STT

Mã CK

Sàn

Nội dung chi tiết

Ngày GDKHQ

Ngày chốt

Ngày thực hiện

1

DPC

HNX

Năm 2019 (600 đ/cp)

17/7

20/7

18/8

2

AGM

HOSE

Năm 2019 (1.400 đ/cp)

17/7

20/7

10/8

3

GDW

HNX

Năm 2019 (1.000 đ/cp)

17/7

20/7

10/8

4

HTI

HOSE

Đợt 2/2019 (1.200 đ/cp)

17/7

20/7

10/8

5

IST

UPCOM

Năm 2019 (1.800 đ/cp)

17/7

20/7

10/8

6

BMP

HOSE

Đợt 3/2019 (1.000 đ/cp)

17/7

20/7

5/8

7

VXP

UPCOM

Năm 2019 (1.250 đ/cp)

17/7

20/7

3/8

8

SCS

HOSE

Đợt 2/2019 (5.000 đ/cp)

17/7

20/7

31/7

9

CLL

HOSE

Năm 2019 (2.200 đ/cp)

17/7

20/7

30/7

10

HTG

UPCOM

Năm 2019 (2.500 đ/cp)

17/7

20/7

30/7

11

MCF

HNX

Năm 2019 (680 đ/cp)

17/7

20/7

30/7

12

NBT

UPCOM

Đợt 2/2019 (600 đ/cp)

17/7

20/7

30/7

13

VIN

UPCOM

Năm 2019 (700 đ/cp)

17/7

20/7

30/7

14

VRG

UPCOM

Đợt 2/2019 (400 đ/cp)

17/7

20/7

30/7

15

DHN

UPCOM

Đợt 2/2019 (300 đ/cp)

17/7

20/7

28/7

16

DHN

UPCOM

Năm 2020 (800 đ/cp)

17/7

20/7

28/7

17

DS3

HNX

Đợt 2/2019 (300 đ/cp)

16/7

17/7

2/11

18

HKC

UPCOM

Năm 2019 (1.060 đ/cp)

16/7

17/7

10/8

19

STU

UPCOM

Năm 2019 (800 đ/cp)

16/7

17/7

7/8

20

THA

OTC

Năm 2019 (950 đ/cp)

16/7

17/7

5/8

21

DS3

HNX

Đợt 1/2019 (300 đ/cp)

16/7

17/7

3/8

22

VCI

HOSE

Năm 2019 (1.500 đ/cp)

16/7

17/7

3/8

23

SHE

HNX

Đợt 2/2019 (1.000 đ/cp)

16/7

17/7

31/7

24

STK

HOSE

Năm 2019 (1.500 đ/cp)

16/7

17/7

31/7

25

WCS

HNX

Đợt 1/2019 (25.800 đ/cp)

16/7

17/7

31/7

26

CKV

HNX

Năm 2019 (1.000 đ/cp)

16/7

17/7

30/7

27

DRC

HOSE

Đợt 2/2019 (1.000 đ/cp)

16/7

17/7

30/7

28

AGX

UPCOM

Đợt 2/2019 (800 đ/cp)

16/7

17/7

29/7

29

BHK

UPCOM

Năm 2019 (1.500 đ/cp)

16/7

17/7

28/7

30

ADG

UPCOM

Cổ phiếu thưởng, tỉ lệ 73,4%

16/7

17/7

31

ADG

UPCOM

Năm 2019, bằng cổ phiếu tỉ lệ 41,6%

16/7

17/7

32

SHE

HNX

Cổ phiếu thưởng, tỉ lệ 30%

16/7

17/7

33

TLT

UPCOM

Năm 2019 (1.000 đ/cp)

15/7

16/7

25/8

34

BBH

UPCOM

Năm 2019 (1.200 đ/cp)

15/7

16/7

5/8

35

AMC

HNX

Năm 2019 (2.000 đ/cp)

15/7

16/7

31/7

36

PTH

UPCOM

Năm 2019 (1.000 đ/cp)

15/7

16/7

31/7

37

SKG

HOSE

Năm 2019 (1.000 đ/cp)

15/7

16/7

31/7

38

NBR

UPCOM

Năm 2019 (1.220 đ/cp)

15/7

16/7

30/7

39

AVC

UPCOM

Năm 2019 (1.000 đ/cp)

15/7

16/7

29/7

40

NSS

UPCOM

Năm 2019 (1.710 đ/cp)

15/7

16/7

29/7

41

VTO

HOSE

Năm 2019 (900 đ/cp)

15/7

16/7

28/7

42

PLC

HNX

Năm 2019 (1.500 đ/cp)

15/7

16/7

24/7

43

GAS

HOSE

Năm 2019 (3.500 đ/cp)

14/7

15/7

30/10

44

HNB

UPCOM

Năm 2019 (800 đ/cp)

14/7

15/7

25/8

45

NDX

HNX

Năm 2019 (1.200 đ/cp)

14/7

15/7

20/8

46

SSU

UPCOM

Năm 2019 (1.50 đ/cp)

14/7

15/7

6/8

47

PPH

UPCOM

Năm 2019 (2.200 đ/cp)

14/7

15/7

5/8

48

BGW

UPCOM

Năm 2019 (199 đ/cp)

14/7

15/7

3/8

49

HGW

UPCOM

Năm 2019 (178.3 đ/cp)

14/7

15/7

3/8

50

DAP

UPCOM

Năm 2019 (1.500 đ/cp)

14/7

15/7

31/7

51

HTC

HNX

Đợt 4/2019 (300 đ/cp)

14/7

15/7

31/7

52

HTC

HNX

Đợt 1/2020 (300 đ/cp)

14/7

15/7

31/7

53

IMP

HOSE

Năm 2019 (1.000 đ/cp)

14/7

15/7

31/7

54

INN

HNX

Năm 2019 (2.000 đ/cp)

14/7

15/7

31/7

55

DHG

HOSE

Đợt 2/2019 (1.000 đ/cp)

14/7

15/7

30/7

56

HRB

UPCOM

Năm 2019 (1.600 đ/cp)

14/7

15/7

30/7

57

NQT

UPCOM

Năm 2019 (350 đ/cp)

14/7

15/7

30/7

58

SMT

HNX

Đợt 2/2018 (1.000 đ/cp)

14/7

15/7

30/7

59

EMG

UPCOM

Năm 2019 (1.500 đ/cp)

14/7

15/7

29/7

60

VDT

UPCOM

Năm 2019 (1.300 đ/cp)

14/7

15/7

29/7

61

AQN

UPCOM

Năm 2019 (1.200 đ/cp)

14/7

15/7

28/7

62

CMF

UPCOM

Năm 2019 (5.000 đ/cp)

14/7

15/7

28/7

63

HAS

HOSE

Năm 2019 (600 đ/cp)

14/7

15/7

27/7

64

MED

HNX

Năm 2019 (1.500 đ/cp)

14/7

15/7

27/7

65

SMC

HOSE

Đợt 2/2019 (500 đ/cp)

14/7

15/7

27/7

66

ICT

HOSE

Đợt 2/2019 (1.000 đ/cp)

14/7

15/7

24/7

67

SKH

UPCOM

Năm 2019 (2.285 đ/cp)

14/7

15/7

24/7

68

IMP

HOSE

Cổ phiếu thưởng, tỉ lệ 20%

14/7

15/7

69

IMP

HOSE

Năm 2019, bằng cổ phiếu tỉ lệ 10%

14/7

15/7

70

TVB

HOSE

Cổ phiếu thưởng, tỉ lệ 7,3%

14/7

15/7

Lâm Tuyền