PVN: Doanh thu nửa đầu năm hơn 280 nghìn tỷ đồng | |
Hóa dầu Petrolimex (PLC) chốt danh sách cổ đông trả cổ tức 15% tiền mặt |
Lịch trả cổ tức tuần mới (13/7-19/7/2020). (Ảnh minh họa) |
Doanh nghiệp có tỉ lệ chia cổ tức cao nhất trong đợt này là CTCP Bến xe Miền Tây (Mã: WCS) dự định trả cổ tức tiền mặt đợt 1/2019 tỉ lệ 258%, tương ứng cổ đông sở hữu mỗi cổ phiếu được nhận 25.800 đồng. Ngày chốt quyền và ngày thanh toán lần lượt là 17/7 và 31/7.
Bến xe Miền Tây là doanh nghiệp có truyền thống cổ tức cao. Năm 2018, công ty trả cổ tức bằng tiền mặt theo hai đợt, tổng tỉ lệ 400%.
Ngoài ra, theo ghi nhận của PV, tuần tới còn có 6 doanh nghiệp chốt quyền trả cổ tức tỉ lệ từ 25% trở lên. Gồm: Dịch vụ Hàng hóa Sài Gòn (SCS); Dệt may Hòa Thọ (HTG); Clever Group; PV Gas; Thực phẩm Cholimex; năng lượng Sơn Hà.
Tổng Công ty Khí Việt Nam (PV Gas - Mã: GAS) dự tính trả cổ tức năm 2019 bằng tiền mặt tỉ lệ 35%, tức là cổ đông sở hữu mỗi cổ phiếu được nhận 3.500 đồng.
Ngày chốt quyền và ngày thanh toán lần lượt là 15/7 và 30/10. Với vốn điều lệ khoảng 19.000 tỉ đồng, ước tính PV Gas sẽ phải chi khoảng 6.650 tỉ đồng cho đợt cổ tức tới.
Công ty mẹ của PV Gas là Tập đoàn Dầu khí Việt Nam (PVN) với tỉ lệ sở hữu 95,76% sẽ nhận về hầu hết số tiền cổ tức nói trên.
Nguồn: VNDirect
STT | Mã CK | Sàn | Nội dung chi tiết | Ngày GDKHQ | Ngày chốt | Ngày thực hiện |
1 | DPC | HNX | Năm 2019 (600 đ/cp) | 17/7 | 20/7 | 18/8 |
2 | AGM | HOSE | Năm 2019 (1.400 đ/cp) | 17/7 | 20/7 | 10/8 |
3 | GDW | HNX | Năm 2019 (1.000 đ/cp) | 17/7 | 20/7 | 10/8 |
4 | HTI | HOSE | Đợt 2/2019 (1.200 đ/cp) | 17/7 | 20/7 | 10/8 |
5 | IST | UPCOM | Năm 2019 (1.800 đ/cp) | 17/7 | 20/7 | 10/8 |
6 | BMP | HOSE | Đợt 3/2019 (1.000 đ/cp) | 17/7 | 20/7 | 5/8 |
7 | VXP | UPCOM | Năm 2019 (1.250 đ/cp) | 17/7 | 20/7 | 3/8 |
8 | SCS | HOSE | Đợt 2/2019 (5.000 đ/cp) | 17/7 | 20/7 | 31/7 |
9 | CLL | HOSE | Năm 2019 (2.200 đ/cp) | 17/7 | 20/7 | 30/7 |
10 | HTG | UPCOM | Năm 2019 (2.500 đ/cp) | 17/7 | 20/7 | 30/7 |
11 | MCF | HNX | Năm 2019 (680 đ/cp) | 17/7 | 20/7 | 30/7 |
12 | NBT | UPCOM | Đợt 2/2019 (600 đ/cp) | 17/7 | 20/7 | 30/7 |
13 | VIN | UPCOM | Năm 2019 (700 đ/cp) | 17/7 | 20/7 | 30/7 |
14 | VRG | UPCOM | Đợt 2/2019 (400 đ/cp) | 17/7 | 20/7 | 30/7 |
15 | DHN | UPCOM | Đợt 2/2019 (300 đ/cp) | 17/7 | 20/7 | 28/7 |
16 | DHN | UPCOM | Năm 2020 (800 đ/cp) | 17/7 | 20/7 | 28/7 |
17 | DS3 | HNX | Đợt 2/2019 (300 đ/cp) | 16/7 | 17/7 | 2/11 |
18 | HKC | UPCOM | Năm 2019 (1.060 đ/cp) | 16/7 | 17/7 | 10/8 |
19 | STU | UPCOM | Năm 2019 (800 đ/cp) | 16/7 | 17/7 | 7/8 |
20 | THA | OTC | Năm 2019 (950 đ/cp) | 16/7 | 17/7 | 5/8 |
21 | DS3 | HNX | Đợt 1/2019 (300 đ/cp) | 16/7 | 17/7 | 3/8 |
22 | VCI | HOSE | Năm 2019 (1.500 đ/cp) | 16/7 | 17/7 | 3/8 |
23 | SHE | HNX | Đợt 2/2019 (1.000 đ/cp) | 16/7 | 17/7 | 31/7 |
24 | STK | HOSE | Năm 2019 (1.500 đ/cp) | 16/7 | 17/7 | 31/7 |
25 | WCS | HNX | Đợt 1/2019 (25.800 đ/cp) | 16/7 | 17/7 | 31/7 |
26 | CKV | HNX | Năm 2019 (1.000 đ/cp) | 16/7 | 17/7 | 30/7 |
27 | DRC | HOSE | Đợt 2/2019 (1.000 đ/cp) | 16/7 | 17/7 | 30/7 |
28 | AGX | UPCOM | Đợt 2/2019 (800 đ/cp) | 16/7 | 17/7 | 29/7 |
29 | BHK | UPCOM | Năm 2019 (1.500 đ/cp) | 16/7 | 17/7 | 28/7 |
30 | ADG | UPCOM | Cổ phiếu thưởng, tỉ lệ 73,4% | 16/7 | 17/7 | |
31 | ADG | UPCOM | Năm 2019, bằng cổ phiếu tỉ lệ 41,6% | 16/7 | 17/7 | |
32 | SHE | HNX | Cổ phiếu thưởng, tỉ lệ 30% | 16/7 | 17/7 | |
33 | TLT | UPCOM | Năm 2019 (1.000 đ/cp) | 15/7 | 16/7 | 25/8 |
34 | BBH | UPCOM | Năm 2019 (1.200 đ/cp) | 15/7 | 16/7 | 5/8 |
35 | AMC | HNX | Năm 2019 (2.000 đ/cp) | 15/7 | 16/7 | 31/7 |
36 | PTH | UPCOM | Năm 2019 (1.000 đ/cp) | 15/7 | 16/7 | 31/7 |
37 | SKG | HOSE | Năm 2019 (1.000 đ/cp) | 15/7 | 16/7 | 31/7 |
38 | NBR | UPCOM | Năm 2019 (1.220 đ/cp) | 15/7 | 16/7 | 30/7 |
39 | AVC | UPCOM | Năm 2019 (1.000 đ/cp) | 15/7 | 16/7 | 29/7 |
40 | NSS | UPCOM | Năm 2019 (1.710 đ/cp) | 15/7 | 16/7 | 29/7 |
41 | VTO | HOSE | Năm 2019 (900 đ/cp) | 15/7 | 16/7 | 28/7 |
42 | PLC | HNX | Năm 2019 (1.500 đ/cp) | 15/7 | 16/7 | 24/7 |
43 | GAS | HOSE | Năm 2019 (3.500 đ/cp) | 14/7 | 15/7 | 30/10 |
44 | HNB | UPCOM | Năm 2019 (800 đ/cp) | 14/7 | 15/7 | 25/8 |
45 | NDX | HNX | Năm 2019 (1.200 đ/cp) | 14/7 | 15/7 | 20/8 |
46 | SSU | UPCOM | Năm 2019 (1.50 đ/cp) | 14/7 | 15/7 | 6/8 |
47 | PPH | UPCOM | Năm 2019 (2.200 đ/cp) | 14/7 | 15/7 | 5/8 |
48 | BGW | UPCOM | Năm 2019 (199 đ/cp) | 14/7 | 15/7 | 3/8 |
49 | HGW | UPCOM | Năm 2019 (178.3 đ/cp) | 14/7 | 15/7 | 3/8 |
50 | DAP | UPCOM | Năm 2019 (1.500 đ/cp) | 14/7 | 15/7 | 31/7 |
51 | HTC | HNX | Đợt 4/2019 (300 đ/cp) | 14/7 | 15/7 | 31/7 |
52 | HTC | HNX | Đợt 1/2020 (300 đ/cp) | 14/7 | 15/7 | 31/7 |
53 | IMP | HOSE | Năm 2019 (1.000 đ/cp) | 14/7 | 15/7 | 31/7 |
54 | INN | HNX | Năm 2019 (2.000 đ/cp) | 14/7 | 15/7 | 31/7 |
55 | DHG | HOSE | Đợt 2/2019 (1.000 đ/cp) | 14/7 | 15/7 | 30/7 |
56 | HRB | UPCOM | Năm 2019 (1.600 đ/cp) | 14/7 | 15/7 | 30/7 |
57 | NQT | UPCOM | Năm 2019 (350 đ/cp) | 14/7 | 15/7 | 30/7 |
58 | SMT | HNX | Đợt 2/2018 (1.000 đ/cp) | 14/7 | 15/7 | 30/7 |
59 | EMG | UPCOM | Năm 2019 (1.500 đ/cp) | 14/7 | 15/7 | 29/7 |
60 | VDT | UPCOM | Năm 2019 (1.300 đ/cp) | 14/7 | 15/7 | 29/7 |
61 | AQN | UPCOM | Năm 2019 (1.200 đ/cp) | 14/7 | 15/7 | 28/7 |
62 | CMF | UPCOM | Năm 2019 (5.000 đ/cp) | 14/7 | 15/7 | 28/7 |
63 | HAS | HOSE | Năm 2019 (600 đ/cp) | 14/7 | 15/7 | 27/7 |
64 | MED | HNX | Năm 2019 (1.500 đ/cp) | 14/7 | 15/7 | 27/7 |
65 | SMC | HOSE | Đợt 2/2019 (500 đ/cp) | 14/7 | 15/7 | 27/7 |
66 | ICT | HOSE | Đợt 2/2019 (1.000 đ/cp) | 14/7 | 15/7 | 24/7 |
67 | SKH | UPCOM | Năm 2019 (2.285 đ/cp) | 14/7 | 15/7 | 24/7 |
68 | IMP | HOSE | Cổ phiếu thưởng, tỉ lệ 20% | 14/7 | 15/7 | |
69 | IMP | HOSE | Năm 2019, bằng cổ phiếu tỉ lệ 10% | 14/7 | 15/7 | |
70 | TVB | HOSE | Cổ phiếu thưởng, tỉ lệ 7,3% | 14/7 | 15/7 |
|
Lâm Tuyền