TCH vượt kế hoạch doanh thu năm sau 6 tháng, sẽ tăng gấp đôi cổ tức lên 20% | |
Nhựa Bình Minh (BMP) ước lãi 9 tháng tăng 25% |
Lịch trả cổ tức tuần giữa tháng 10/2020: Cao nhất là 70%. (Ảnh minh họa) |
Doanh nghiệp có tỷ lệ chia cổ tức tiền mặt cao nhất trong đợt này là Công ty cổ phần Mía đường Sơn La (Mã: SLS) có kế hoạch trả cổ tức niên độ 2019 - 2020 bằng tiền mặt tỉ lệ 70% mệnh giá, tức là 7.000 đồng/cp.
Với gần 9,8 triệu cổ phiếu đang lưu hành, Mía đường Sơn La sẽ cần chi khoảng 68 tỉ đồng cho đợt cổ tức tới. Ngày giao dịch không hưởng quyền và ngày thanh toán lần lượt là 19/10 và 10/11.
Ghi nhận có 3 doanh nghiệp cổ tức tiền mặt từ 15%, gồm: Thế Giới Di Động (Mã: MWG) dự định trả cổ tức năm 2019 bằng tiền mặt tỉ lệ 15% mệnh giá; Bê tông Hoà Cầm - Intimex (Mã: HCC) dự định trả cổ tức năm 2019 bằng tiền mặt tỉ lệ 19%; Cấp thoát nước Long An (Mã: LAW) trả cổ tức năm 2019 bằng tiền với 7.000 đồng/cp.
Bên cạnh đó, Saigonres dự kiến phát hành hơn 14,4 triệu cổ phiếu trả cổ tức năm 2019 với tỷ lệ thực hiện xấp xỉ 1:0,3175 (31,75%), tương ứng người sở hữu 1 cổ phiếu sẽ được nhận 0,3175 cổ phiếu mới.
Nguồn vốn phát hành lấy từ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối trên BCTC công ty mẹ năm 2019 đã kiểm toán (hơn 193,23 tỷ đồng). Thời gian phát hành dự kiến trong quý IV/2020.
Sau khi phát hành, Saigonres dự kiến sẽ tăng vốn điều lệ từ hơn 455 tỷ đồng lên 600 tỷ đồng.
Nguồn: VNDirect
Mã CK | Sàn | Nội dung chi tiết | Ngày GDKHQ | Ngày chốt | Ngày thực hiện |
NQN | UPCOM | Năm 2019 (592 đ/cp) | 19/10 | 20/10 | 20/11 |
SLS | HNX | Năm 2020 (7.000 đ/cp) | 19/10 | 20/10 | 10/11 |
MWG | HOSE | Năm 2019 (1.500 đ/cp) | 19/10 | 20/10 | 30/10 |
AAA | HOSE | Năm 2019, bằng cổ phiếu tỉ lệ 5% | 19/10 | 20/10 | - |
HC1 | UPCOM | Năm 2019 (1.000 đ/cp) | 16/10 | 19/10 | 4/12 |
PSE | HNX | Năm 2019 (800 đ/cp) | 16/10 | 19/10 | 30/10 |
E29 | UPCOM | Năm 2019 (800 đ/cp) | 16/10 | 19/10 | 29/10 |
TST | HNX | Năm 2018 (170 đ/cp) | 15/10 | 16/10 | 2/11 |
HCC | HNX | Năm 2019 (1.900 đ/cp) | 15/10 | 16/10 | 30/10 |
SHA | HOSE | Năm 2019 (300 đ/cp) | 15/10 | 16/10 | 27/10 |
NRC | HNX | Năm 2019, bằng cổ phiếu tỉ lệ 5% | 15/10 | 16/10 | - |
SHA | HOSE | Năm 2019, bằng cổ phiếu tỉ lệ 5% | 15/10 | 16/10 | - |
TVS | HOSE | Cổ phiếu thưởng tỉ lệ 1% | 15/10 | 16/10 | - |
TVS | HOSE | Năm 2019, bằng cổ phiếu tỉ lệ 8% | 15/10 | 16/10 | - |
CCL | HOSE | Năm 2019 (800 đ/cp) | 14/10 | 15/10 | 25/12 |
SGR | HOSE | Năm 2019 (1,024,7 đ/cp) | 14/10 | 15/10 | 30/11 |
BVS | HNX | Năm 2019 (1.000 đ/cp) | 14/10 | 15/10 | 19/11 |
TXM | HNX | Năm 2019 (150 đ/cp) | 14/10 | 15/10 | 11/11 |
DKC | UPCOM | Năm 2019 (300 đ/cp) | 14/10 | 15/10 | 10/11 |
LAW | UPCOM | Năm 2019 (1.798 đ/cp) | 14/10 | 15/10 | 30/10 |
SPC | UPCOM | Đợt 2/2019 (1.000 đ/cp) | 14/10 | 15/10 | 30/10 |
GEM | OTC | Đợt 1/2020 (500 đ/cp) | 14/10 | 15/10 | 28/10 |
HII | HOSE | Năm 2019, bằng cổ phiếu tỉ lệ 15% | 14/10 | 15/10 | - |
SGR | HOSE | Năm 2019, bằng cổ phiếu tỉ lệ 31,75% | 14/10 | 15/10 | - |
Thu Thủy