Lãi suất VietinBank mới nhất tháng 7/2020

Cập nhật: 16:41 | 02/07/2020 Theo dõi KTCK trên

Trong tháng 7/2020, lãi suất ngân hàng Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank) tiếp tục giảm.  Mức điều chỉnh giảm từ 0,25 đến 0,5 điểm % ở tất cả các kì hạn.    

Lãi suất VietBank mới nhất tháng 7/2020

Lãi suất ngân hàng Á Châu mới nhất tháng 7/2020

3735 vietinbank 1
Lãi suất VietinBank mới nhất tháng 7/2020. (Ảnh minh họa)

Lãi suất ngân hàng VietinBank mới nhất tháng 7

Khách hàng cá nhân

Lãi suất tiền gửi kì hạn ngắn dưới 1 tháng được hưởng lãi suất 0,2%/năm, lãi suất không kì hạn được áp dụng là 0,1%/năm.

Khoản tiền gửi từ 1 tháng đến dưới 3 tháng được áp dụng mức 3,7%/năm, giảm 0,3 điểm % so với khảo sát vào đầu tháng 6. Kì hạn từ 3 tháng đến dưới 6 tháng được áp dụng lãi suất 4%/năm, giảm 0,25 điểm %.

Kì hạn gửi từ 6 tháng trở đi, lãi suất tiết kiệm được VietinBank điều chỉnh giảm đồng loạt 0,5 điểm % cho mỗi kì hạn.

Tiền gửi tại các kì hạn dài từ 12 tháng đến 36 tháng và trên 36 tháng được áp dụng chung mức lãi suất 6%/năm, so với tháng trước là 6,5%/năm, giảm đến 0,5 điểm %. Đây cũng là mức lãi suất cao nhất được VietinBank áp dụng cho khách hàng gửi tiền tiết kiệm trong thời gian này.

Khách hàng tổ chức (không bao gồm tổ chức tín dụng)

Lãi suất của khoản tiền gửi kì hạn dưới 1 tháng và tiền gửi không kì hạn được áp dụng cùng mức 0,2%/năm.

Lãi suất tiền gửi cũng tiếp tục được điều chỉnh giảm sâu từ 0,25 - 0,5 điểm % trong tháng này. Phạm vi lãi suất nằm trong khoảng từ 3,7% - 5,5%/năm.

Kì hạn dưới 12 tháng, ngân hàng áp dụng mức lãi suất tương tự với khách hàng cá nhân. Trong phạm vi 3,7 - 4,6%/năm, giảm 0,25 đếm 0,5 điểm % so với tháng trước.

Từ 12 tháng trở lên, lãi suất huy động là 6%/năm, giảm 0,5 điểm %.

Kỳ hạn

Trần lãi suất huy động (%/năm)

Khách hàng Cá nhân

Khách hàng Tổ chức

(Không bao gồm tổ chức tín dụng)

VND

USD

EUR

VND

USD

EUR

Không kỳ hạn

0,1

0

0

0,2

0

0

Dưới 1 tháng

0,2

0

-

0,2

0

-

Từ 1 tháng đến dưới 2 tháng

3,7

0

0,1

3,7

0

0,1

Từ 2 tháng đến dưới 3 tháng

3,7

0

0,1

3,7

0

0,1

Từ 3 tháng đến dưới 4 tháng

4

0

0,1

4

0

0,1

Từ 4 tháng đến dưới 5 tháng

4

0

0,1

4

0

0,1

Từ 5 tháng đến dưới 6 tháng

4

0

0,1

4

0

0,1

Từ 6 tháng đến dưới 7 tháng

4,4

0

0,1

4,4

0

0,1

Từ 7 tháng đến dưới 8 tháng

4,4

0

0,1

4,4

0

0,1

Từ 8 tháng đến dưới 9 tháng

4,4

0

0,1

4,4

0

0,1

Từ 9 tháng đến dưới 10 tháng

4,6

0

0,1

4,6

0

0,1

Từ 10 tháng đến dưới 11 tháng

4,6

0

0,1

4,6

0

0,1

Từ 11 tháng đến dưới 12 tháng

4,6

0

0,1

4,6

0

0,1

12 tháng

6

0

0,2

5,5

0

0,2

Trên 12 tháng đến dưới 18 tháng

6

0

0,2

5,5

0

0,2

Từ 18 tháng đến dưới 24 tháng

6

0

0,2

5,5

0

0,2

Từ 24 tháng đến dưới 36 tháng

6

0

0,2

5,5

0

0,2

36 tháng

6

0

0,2

5,5

0

0,2

Trên 36 tháng

6

0

0,2

5,5

0

0,2

Thu Thủy