Lãi suất OceanBank mới nhất tháng 5/2020 | |
Lãi suất cho vay mua nhà mới nhất tháng 5/2020 |
Lãi suất cho vay mua ô tô mới nhất tháng 5/2020. (Ảnh minh họa) |
Lãi suất cho vay mua ô tô tháng 5
Cụ thể, Vietcombank đã có biểu lãi suất cho vay mua xe mới với 8,4%, 9,1% và 9,5%/năm lần lượt ở các kì hạn 12, 24 và 36 tháng.
VietinBank cũng có sự thay đổi trong lãi suất cho vay mua ô tô khi giảm từ 8,3%/năm tháng trước xuống còn 7,7%/năm tại kì ưu đãi 12 tháng. Lãi suất sau ưu đãi vẫn được giữ nguyên ở mức 11%/năm. BIDV cũng không là ngoại lệ khi giảm 0,2 điểm % xuống 7,8%/năm dành cho khách hàng vay mua ô tô và niêm yết thêm mức lãi suất kì ưu đãi 24 tháng là 8,8%/năm.
Đối với Techcombank, ngân hàng này giữ nguyên lãi suất kì ưu đãi 6 tháng nhưng lại tăng lãi suất kì ưu đãi 1 năm lên 8,99%/năm.
Standard Chartered là một trong những ngân hàng ngoại có biểu lãi cho vay ưu đãi nhất từ trước tới nay đã nâng lãi suất cho vay các kì ưu đãi 1 và 2 năm lên lần lượt là 7,25% và 8,49%/năm.
Ngân hàng | Lãi suất ưu đãi (%/năm) | Lãi suất sau ưu đãi (%/năm) | ||||
3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 24 tháng | 36 tháng | ||
Vietcombank | . | . | 8,4 | 9,1 | 9,5 | LSTK 24 tháng+3,5% |
VietinBank | . | . | 7,7 | . | . | 11%/năm |
BIDV | . | . | 7,8 | 8,8 | . | 6,8 – 7%/năm (+3,5%) |
Agribank | . | . | 9 | 10 | . | 9-10,5%/năm |
Techcombank | . | 8,29 | 8,99 | . | . | 10,5-11%/năm |
VPBank | 7,5 | 8,49 | 9,49 | . | . | 11%/năm |
Eximbank | . | . | 9 | . | 11 | - |
VIB | . | 8,3 | 9,6 | . | . | - |
TPBank | 7,6 | 8,2 | 9,5 | . | . | - |
Sacombank | . | . | 11,5 | . | . | LSTK 13 tháng+3,5% |
ACB | . | . | 7,5 | . | . | - |
MBBank | . | . | 8,5 | . | . | - |
SHB | 7,5 | . | . | . | . | - |
MSB | . | 6,59 | 8 | . | . | 11,5%/năm |
VietABank | . | 6 | . | . | . | - |
OCB | . | 7,99 | 9,49 | . | . | - |
LienVietPostBank | . | 9,6 | . | . | . | 12,4%/năm |
SeABank | . | 7,5 | . | . | . | - |
HDBank | . | . | 11 | . | . | - |
BacABank | . | . | 8,99 | . | . | 12%/năm |
NamABank | . | . | 10 | . | . | 10%/năm (+ 4,5%) |
Shinhan Bank | . | . | 7,69 | 8,49 | 9,69 | 10,6%/năm |
HSBC | . | . | 7,4 | . | . | - |
UOB | . | . | 9,99 | . | . | - |
Standard Chartered | . | . | 7,25 | 8,49 | 8,75 | - |
Hong Leong Bank | . | . | 7,5 | 8,25 | . | - |
Nguồn: topbank
Thu Thủy