Giá xe lăn bánh Mazda 6 ngày 3/12/2020 trên toàn quốc

Cập nhật: 11:34 | 03/12/2020 Theo dõi KTCK trên

Gây ấn tượng với thiết kế đẹp mắt, trẻ trung và hiện đại, Mazda 6 2020 hiện đang là dòng xe có sức cạnh tranh mạnh mẽ với đối thủ là Toyota Camry 2020.

Giá xe Hyundai Accent tháng 12/2020: Ra mắt phiên bản nâng cấp

Giá lăn bánh xe Suzuki XL7 ngày 2/12/2020 mới nhất

Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Cross mới nhất ngày 2/12/2020

Mazda 6 là mẫu xe sedan hạng D được sản xuất đầu tiên kể từ năm 2002, đây cũng là dòng ô tô nổi bật nhất của hãng xe Mazda, Nhật Bản. Mazda 6 2020 trên thị trường Việt hiện nay là bản nâng cấp thuộc thế hệ thứ 3 của dòng xe này. Theo đó, mẫu xe được bổ sung nhiều trang bị hiện đại và tiện nghi hơn đồng thời cũng sở hữu thiết kế cá tính và nổi trội hơn.

Trong năm 2020, doanh số mà Mazda 6 là rất ấn tượng, mẫu xe này luôn nằm trong top 3 xe bán chạy nhất phân khúc của mình. Điều này càng khiến cho nhà sản xuất kỳ vọng Mazda 6 sẽ nhanh chóng chiếm được vị trí đầu bảng trong phân khúc hạng D.

Đối thủ của Mazda 6 tại Việt Nam gồm có một số mẫu xe nổi bật như: Toyota Camry, Kia Optima, Honda Accord và VinFast Lux A2.0.

1449-giaxe312

Giá xe mazda 6 2020

Bảng giá xe Mazda 6 tháng 12/2020

Phiên bản

Giá niêm yết

New Mazda 6 2.0L Luxury

889.000.000 đồng

New Mazda 6 2.0L Premium

949.000.000 đồng

New Mazda 6 2.5L Signature Premium

1.049.000.000 đồng

Giá lăn bánh Mazda 6 2020 là bao nhiêu?

Giá lăn bánh xe Mazda 6 2020 sẽ tùy thuộc vào địa phương đăng ký xe. Dưới đây là bảng tính chi tiết giá lăn bánh New Mazda 6 2020 tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Giá đã bao gồm: thuế trước bạ, tiền biển số, phí sử dụng đường bộ, bảo hiểm TNDS bắt buộc, phí đăng kiểm. Riêng phí bảo hiểm vật chất xe không bắt buộc.

Giá lăn bánh New Mazda 6 2.0L Luxury 2020

Chi phí

Hà Nội (PTB 6%)

TP. Hồ Chí Minh (PTB 5%)

Các tỉnh thành khác (PTB 5%)

Giá niêm yết

889.000.000

889.000.000

889.000.000

Phí trước bạ

53.340.000

44.450.000

44.450.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

Phí đường bộ (1 năm)

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm TNDS 1 năm

480.700

480.700

480.700

Phí ra biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

Phí bảo hiểm vật chất xe 1,5% (không bắt buộc)

13.335.000

13.335.000

13.335.000

Giá lăn bánh

964.720.700

955.830.700

936.830.700

Giá lăn bánh New Mazda 6 2.0L Premium 2020

Chi phí

Hà Nội (PTB 6%)

TP. Hồ Chí Minh (PTB 5%)

Các tỉnh thành khác (PTB 5%)

Giá niêm yết

949.000.000

949.000.000

949.000.000

Phí trước bạ

56.940.000

47.450.000

47.450.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

Phí đường bộ (1 năm)

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm TNDS 1 năm

480.700

480.700

480.700

Phí ra biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

Phí bảo hiểm vật chất xe 1,5% (không bắt buộc)

14.235.000

14.235.000

14.235.000

Giá lăn bánh

1.028.320.700

1.018.830.700

999.830.700

Giá lăn bánh New Mazda 6 2.5L Signature Premium 2020

Chi phí

Hà Nội (PTB 6%)

TP. Hồ Chí Minh (PTB 5%)

Các tỉnh thành khác (PTB 5%)

Giá niêm yết

1.049.000.000

1.049.000.000

1.049.000.000

Phí trước bạ

62.940.000

52.450.000

52.450.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

Phí đường bộ (1 năm)

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm TNDS 1 năm

480.700

480.700

480.700

Phí ra biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

Phí bảo hiểm vật chất xe 1,5% (không bắt buộc)

15.735.000

15.735.000

15.735.000

Giá lăn bánh

1.134.320.700

1.123.830.700

1.104.830.700

Bảng giá xe Mazda 6 phiên bản cũ

Phiên bản

Giá niêm yết

Giá mới tháng 12/2020

Chênh lệch

Mazda 6 2.0L Luxury

899.000.000

829.000.000

70.000.000

Mazda 6 2.5L Premium

1.019.000.000

909.000.000

110.000.000

Mazda 6 có khuyến mãi gì trong tháng 12/2020?

Để biết thông tin chi tiết về chương trình khuyến mãi cho từng phiên bản của Mazda6 trong tháng 12/2020, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với các đại lý Mazda trên toàn quốc.

So sánh giá xe Mazda 6 2020 trong cùng phân khúc

Nằm trong phân khúc sedan hạng D tại thị trường Việt Nam, Mazda6 2020 có đối thủ chính là Toyota Camry. Cụ thể, Mazda 6 có mức giá sàn khởi điểm 759 triệu đồng mềm hơn rất nhiều so với đối thủ Camry khởi điểm ở 1,029 tỷ đồng.

Trong khi Toyota Camry chỉ có 2 phiên bản chính là 2.0G và 2.5Q (1,235 tỷ đồng), Mazda6 lại có tới 3 phiên bản với 2 bản Premium có trong tầm 759 triệu - 959 tỷ đồng. Qua đó, mẫu xe Mazda mang tới nhiều sự lựa chọn cùng tầm giá rẻ hơn đáng kể trước đối thủ.

Tổng quan chung về Mazda6 2020

Thiết kế ngoại thất

Ở phần đầu xe, Mazda6 2020 đặc biệt gây ấn tượng với người dùng nhờ hệ thống đèn chiếu sáng với cụm đèn pha LED được thiết kế sắc hơn, có tích hợp tính năng bật/tắt tự động theo môi trường ánh sáng và khả năng tự điều chỉnh góc chiếu sáng.

Hai phiên bản cao cấp hơn là Premium sẽ có công nghệ LED thông minh Adaptive LED Headlights (ALH) giúp người lái có tầm nhìn tốt nhất có thể và không gây chói mắt cho xe chạy ngược chiều. Bên cạnh đó, cụm lưới tản nhiệt cũng đã được mở rộng hơn, đường viền mạ crôm tạo hình cánh chim dày dặn hơn các đời cũ. Xe cũng đã được tích hợp đèn sương mù dạng LED thay vì dạng Halogen như các bản cũ.

Phía sau xe là cụm đèn hậu LED đã được thiết kế lại với đồ họa bên trong đẹp hơn. Cụm ống xả chuyển từ dạng tròn sang hình bình hành, được bố trí đối xứng hai bên cùng ốp gầm màu bạc góp phần tăng thêm vẻ thể thao cho xe.

Thiết kế nội thất

1443-giaxe312

Không gian bên trong cabin của xe mới 2020 đã được hãng tái thiết kế với một phong cách đẳng cấp khác biệt hẳn nếu so với các đời xe trước đó. Ghế ngồi ở cả ba phiên bản xe đều sử dụng chất liệu bọc da cao cấp. Hàng ghế trước chỉnh điện, ghế lái nhớ 2 vị trí. Chỉ riêng bản 2.5L Premium sử dụng bọc da Nappa tạo nên cảm giác mát mẻ và nút điều chỉnh được mạ crôm trông khá sang trọng.

Với kích thước xe lớn, hàng ghế sau của xe cung cấp một không gian khá thoải mái, khoang để chân rộng rãi cho người dùng. Ngoài ra, hàng ghế sau còn có nút điều chỉnh hạ ghế từ xa.

Khu vực bảng táp-lô được hoàn thiện hơn rất nhiều với chất liệu da cùng với phong cách thiết kế tối giản, tinh tế. Màn hình 7 inch cảm ứng nằm chính giữa thay thế cho những nút bấm phức tạp trước đây. Xe cũng được bổ sung phanh tay điện tử, thêm chế độ lái mới (sport), các núm xoay, điều khiển chức năng và cần số dạng kéo thẳng tiện lợi.

Vô lăng của Mazda6 được bọc một lớp da và tích hợp nhiều nút bấm điều khiển cơ bản như đàm thoại rảnh tay, tăng giảm âm lượng, kiểm soát tốc độ tự động Cruiser Control... Xe có khoang hành lý với dung tích 469 lít.

Ngay trước ghế lái là cụm 3 đồng hồ viền crôm hiển thị những thông số như: vòng tua, tốc độ, khả năng vận hành xe... Hệ thống thông tin giải trí trên xe chính là màn hình trung tâm 7 inch được tích hợp Mazda Connect, kết nối USB/AUX/Bluetooth, Radio AM/FM, đầu DVD và dàn âm thanh 11 loa Bose (bản Premium) hoặc 6 loa thường trên bản 2.0 tiêu chuẩn.

Ngoài ra không thể không kể đến nút khởi động start/stop, chìa khóa thông minh, gương chiếu hậu chống chói tự động, cửa sổ trời chỉnh điện và cửa kính 1 chạm, điều hòa 2 vùng độc lập. Giá xe Mazda6 mới nhất khởi điểm từ 819 triệu đồng và được trang bị khá đầy đủ các trang bị an toàn chính là điểm cộng lớn cho chiếc xe.

Động cơ

Bên dưới nắp ca-pô, trái tim của xe chính là động cơ Skyactiv 2.5L (bản 2.5L Premium) sản sinh công suất tối đa 185 mã lực và mô men xoắn cực đại 250 Nm (con số tương tự với 2.0L là 153 mã lực và 200 Nm) kết hợp cùng hộp số tự động hoặc số sàn 6 cấp và chế độ lái Sport. Xe có thể tăng tốc 0-96 km/h trong khoảng 7,6 giây đối với cả hai lựa chọn hộp số.

Màu sắc của xe Mazda6 2020

Hiện tại Mazda6 2020 có 8 màu tùy chọn gồm: Đỏ, xám, trắng, bạc, nâu, xanh, xanh đậm, đen.

1444-giaxe312a

Thông số kỹ thuật Mazda 6

Thông số xe

2.0L Luxury

2.0L Premium

2.5L Signature Premium

Kích thước tổng thể (DxRXC)

4865 x 1840 x 1450 mm

Chiều dài cơ sở

2830 mm

Bán kính quay vòng tối thiểu

5,6 m

Khoảng sáng gầm xe

165 mm

Trọng lượng không tải/ toàn tải

1520/1970 kg

1550/2000 kg

Thể tích khoang hành lý

480 lít

Dung tích thùng nhiên liệu

62 lít

Động cơ & Khung gầm

Động cơ

SkyActiv-G 2.0L, phun xăng trực tiếp

SkyActiv-G 2.5L, phun xăng trực tiếp

Hộp số

Tự động 6 cấp / 6AT

Dung tích xi lanh

1998 cc

2488 cc

Công suất tối đa

154 mã lực tại 6000 vòng/phút

188 mã lực tại 6000 vòng/phút

Momen xoắn tối đa

200 Nm tại 4000 vòng/phút

252 Nm tại 4000 vòng/phút

Chế độ lái thể thao (Sport Mode)

Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus)

Hệ thống Dừng/Khởi động động cơ thông minh

Hệ thống dẫn động

Cầu trước FWD

Hệ thống treo trước/sau

MacPherson/ Liên kết đa điểm

Hệ thống phanh trước/sau

Đĩa thông gió/ Đĩa đặc

Hệ thống trợ lực lái

Trợ lực điện

Ngoại thất

Đèn chiếu gần/chiếu xa

LED

Đèn LED chạy ban ngày

Tự động Bật/Tắt

Tự động cân bằng góc chiếu

Tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa

Không

Thích ứng thông minh

Không

(Gói tùy chọn cao cấp)

Gương chiếu hậu ngoài

Điều chỉnh điện, gập điện

Cụm đèn sau dạng LED

Cửa sổ trời

Ốp cản sau thể thao

Không

Nội thất

Ghế bọc da cao cấp

Có (Gói tùy chọn cao cấp: Da Nappa)

Ghế lái

Điều chỉnh điện tích hợp chức năng nhớ vị trí

Ghế phụ

Điều chỉnh điện

Hàng ghế sau gập tỉ lệ 60:40

Tựa tay hàng ghế sau

Có ngăn để ly và cổng sạc USB

Hệ thống thông tin giải trí

Màn hình 8 inch, Đầu đĩa DVD, Kết nối AUX,USB, Bluetooth

Số loa

6

11 Bose

11 Bose

Lẫy chuyển số

Khởi động bằng nút bấm

Ga tự động

Điều hòa tự động 2 vùng độc lập

Cửa gió hàng ghế sau

Cửa sổ chỉnh điện

Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động

Chức năng thông hơi làm mát hàng ghế trước

Không

Màn hình hiển thị tốc độ HUD

Không

Rèm che nắng kính sau chỉnh điện

Không

Có (Gói tùy chọn cao cấp)

Hệ thống an toàn

Số túi khí

6

Phanh tay điện tử

Có (tích hợp chức năng giữ phanh)

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD

Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA

Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS

Hệ thống cân bằng điện tử DSC

Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA

Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM

Không

Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA

Không

Hệ thống hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường LDWS

Không

Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LAS

Không

Camera lùi

Cảm biến va chạm phía sau/ phía trước

Định vị GPS

Không

Camera 360 độ

Không

Giá xe Hyundai Accent tháng 12/2020: Ra mắt phiên bản nâng cấp

Bảng giá xe Hyundai Accent 2021 mới nhất tại Việt Nam kèm tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh ...

Bảng giá xe Hyundai tháng 12/2020: Ra mắt Hyundai Accent 2021

Cập nhật bảng giá xe Hyundai 2021 mới nhất tại Việt Nam: Giá xe ô tô Hyundai Accent, Kona, SantaFe, Grand i10, Elantra, Tucson, Sonata, ...

Giá lăn bánh xe Suzuki XL7 ngày 2/12/2020 mới nhất

Cập nhật giá xe Suzuki XL7 2020 mới nhất: Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & Giá lăn bánh Suzuki XL7 ngày 2/12/2020 ...

Minh Phương