Giá xe Hyundai Accent tháng 12/2020: Ra mắt phiên bản nâng cấp | |
Giá lăn bánh xe Suzuki XL7 ngày 2/12/2020 mới nhất | |
Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Cross mới nhất ngày 2/12/2020 |
Mazda 6 là mẫu xe sedan hạng D được sản xuất đầu tiên kể từ năm 2002, đây cũng là dòng ô tô nổi bật nhất của hãng xe Mazda, Nhật Bản. Mazda 6 2020 trên thị trường Việt hiện nay là bản nâng cấp thuộc thế hệ thứ 3 của dòng xe này. Theo đó, mẫu xe được bổ sung nhiều trang bị hiện đại và tiện nghi hơn đồng thời cũng sở hữu thiết kế cá tính và nổi trội hơn.
Trong năm 2020, doanh số mà Mazda 6 là rất ấn tượng, mẫu xe này luôn nằm trong top 3 xe bán chạy nhất phân khúc của mình. Điều này càng khiến cho nhà sản xuất kỳ vọng Mazda 6 sẽ nhanh chóng chiếm được vị trí đầu bảng trong phân khúc hạng D.
Đối thủ của Mazda 6 tại Việt Nam gồm có một số mẫu xe nổi bật như: Toyota Camry, Kia Optima, Honda Accord và VinFast Lux A2.0.
Giá xe mazda 6 2020
Bảng giá xe Mazda 6 tháng 12/2020 | |
Phiên bản | Giá niêm yết |
New Mazda 6 2.0L Luxury | 889.000.000 đồng |
New Mazda 6 2.0L Premium | 949.000.000 đồng |
New Mazda 6 2.5L Signature Premium | 1.049.000.000 đồng |
Giá lăn bánh Mazda 6 2020 là bao nhiêu?
Giá lăn bánh xe Mazda 6 2020 sẽ tùy thuộc vào địa phương đăng ký xe. Dưới đây là bảng tính chi tiết giá lăn bánh New Mazda 6 2020 tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Giá đã bao gồm: thuế trước bạ, tiền biển số, phí sử dụng đường bộ, bảo hiểm TNDS bắt buộc, phí đăng kiểm. Riêng phí bảo hiểm vật chất xe không bắt buộc.
Giá lăn bánh New Mazda 6 2.0L Luxury 2020
Chi phí | Hà Nội (PTB 6%) | TP. Hồ Chí Minh (PTB 5%) | Các tỉnh thành khác (PTB 5%) |
Giá niêm yết | 889.000.000 | 889.000.000 | 889.000.000 |
Phí trước bạ | 53.340.000 | 44.450.000 | 44.450.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS 1 năm | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí ra biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Phí bảo hiểm vật chất xe 1,5% (không bắt buộc) | 13.335.000 | 13.335.000 | 13.335.000 |
Giá lăn bánh | 964.720.700 | 955.830.700 | 936.830.700 |
Giá lăn bánh New Mazda 6 2.0L Premium 2020
Chi phí | Hà Nội (PTB 6%) | TP. Hồ Chí Minh (PTB 5%) | Các tỉnh thành khác (PTB 5%) |
Giá niêm yết | 949.000.000 | 949.000.000 | 949.000.000 |
Phí trước bạ | 56.940.000 | 47.450.000 | 47.450.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS 1 năm | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí ra biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Phí bảo hiểm vật chất xe 1,5% (không bắt buộc) | 14.235.000 | 14.235.000 | 14.235.000 |
Giá lăn bánh | 1.028.320.700 | 1.018.830.700 | 999.830.700 |
Giá lăn bánh New Mazda 6 2.5L Signature Premium 2020
Chi phí | Hà Nội (PTB 6%) | TP. Hồ Chí Minh (PTB 5%) | Các tỉnh thành khác (PTB 5%) |
Giá niêm yết | 1.049.000.000 | 1.049.000.000 | 1.049.000.000 |
Phí trước bạ | 62.940.000 | 52.450.000 | 52.450.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS 1 năm | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí ra biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Phí bảo hiểm vật chất xe 1,5% (không bắt buộc) | 15.735.000 | 15.735.000 | 15.735.000 |
Giá lăn bánh | 1.134.320.700 | 1.123.830.700 | 1.104.830.700 |
Bảng giá xe Mazda 6 phiên bản cũ
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá mới tháng 12/2020 | Chênh lệch |
Mazda 6 2.0L Luxury | 899.000.000 | 829.000.000 | 70.000.000 |
Mazda 6 2.5L Premium | 1.019.000.000 | 909.000.000 | 110.000.000 |
Mazda 6 có khuyến mãi gì trong tháng 12/2020?
Để biết thông tin chi tiết về chương trình khuyến mãi cho từng phiên bản của Mazda6 trong tháng 12/2020, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với các đại lý Mazda trên toàn quốc.
So sánh giá xe Mazda 6 2020 trong cùng phân khúc
Nằm trong phân khúc sedan hạng D tại thị trường Việt Nam, Mazda6 2020 có đối thủ chính là Toyota Camry. Cụ thể, Mazda 6 có mức giá sàn khởi điểm 759 triệu đồng mềm hơn rất nhiều so với đối thủ Camry khởi điểm ở 1,029 tỷ đồng.
Trong khi Toyota Camry chỉ có 2 phiên bản chính là 2.0G và 2.5Q (1,235 tỷ đồng), Mazda6 lại có tới 3 phiên bản với 2 bản Premium có trong tầm 759 triệu - 959 tỷ đồng. Qua đó, mẫu xe Mazda mang tới nhiều sự lựa chọn cùng tầm giá rẻ hơn đáng kể trước đối thủ.
Tổng quan chung về Mazda6 2020
Thiết kế ngoại thất
Ở phần đầu xe, Mazda6 2020 đặc biệt gây ấn tượng với người dùng nhờ hệ thống đèn chiếu sáng với cụm đèn pha LED được thiết kế sắc hơn, có tích hợp tính năng bật/tắt tự động theo môi trường ánh sáng và khả năng tự điều chỉnh góc chiếu sáng.
Hai phiên bản cao cấp hơn là Premium sẽ có công nghệ LED thông minh Adaptive LED Headlights (ALH) giúp người lái có tầm nhìn tốt nhất có thể và không gây chói mắt cho xe chạy ngược chiều. Bên cạnh đó, cụm lưới tản nhiệt cũng đã được mở rộng hơn, đường viền mạ crôm tạo hình cánh chim dày dặn hơn các đời cũ. Xe cũng đã được tích hợp đèn sương mù dạng LED thay vì dạng Halogen như các bản cũ.
Phía sau xe là cụm đèn hậu LED đã được thiết kế lại với đồ họa bên trong đẹp hơn. Cụm ống xả chuyển từ dạng tròn sang hình bình hành, được bố trí đối xứng hai bên cùng ốp gầm màu bạc góp phần tăng thêm vẻ thể thao cho xe.
Thiết kế nội thất
Không gian bên trong cabin của xe mới 2020 đã được hãng tái thiết kế với một phong cách đẳng cấp khác biệt hẳn nếu so với các đời xe trước đó. Ghế ngồi ở cả ba phiên bản xe đều sử dụng chất liệu bọc da cao cấp. Hàng ghế trước chỉnh điện, ghế lái nhớ 2 vị trí. Chỉ riêng bản 2.5L Premium sử dụng bọc da Nappa tạo nên cảm giác mát mẻ và nút điều chỉnh được mạ crôm trông khá sang trọng.
Với kích thước xe lớn, hàng ghế sau của xe cung cấp một không gian khá thoải mái, khoang để chân rộng rãi cho người dùng. Ngoài ra, hàng ghế sau còn có nút điều chỉnh hạ ghế từ xa.
Khu vực bảng táp-lô được hoàn thiện hơn rất nhiều với chất liệu da cùng với phong cách thiết kế tối giản, tinh tế. Màn hình 7 inch cảm ứng nằm chính giữa thay thế cho những nút bấm phức tạp trước đây. Xe cũng được bổ sung phanh tay điện tử, thêm chế độ lái mới (sport), các núm xoay, điều khiển chức năng và cần số dạng kéo thẳng tiện lợi.
Vô lăng của Mazda6 được bọc một lớp da và tích hợp nhiều nút bấm điều khiển cơ bản như đàm thoại rảnh tay, tăng giảm âm lượng, kiểm soát tốc độ tự động Cruiser Control... Xe có khoang hành lý với dung tích 469 lít.
Ngay trước ghế lái là cụm 3 đồng hồ viền crôm hiển thị những thông số như: vòng tua, tốc độ, khả năng vận hành xe... Hệ thống thông tin giải trí trên xe chính là màn hình trung tâm 7 inch được tích hợp Mazda Connect, kết nối USB/AUX/Bluetooth, Radio AM/FM, đầu DVD và dàn âm thanh 11 loa Bose (bản Premium) hoặc 6 loa thường trên bản 2.0 tiêu chuẩn.
Ngoài ra không thể không kể đến nút khởi động start/stop, chìa khóa thông minh, gương chiếu hậu chống chói tự động, cửa sổ trời chỉnh điện và cửa kính 1 chạm, điều hòa 2 vùng độc lập. Giá xe Mazda6 mới nhất khởi điểm từ 819 triệu đồng và được trang bị khá đầy đủ các trang bị an toàn chính là điểm cộng lớn cho chiếc xe.
Động cơ
Bên dưới nắp ca-pô, trái tim của xe chính là động cơ Skyactiv 2.5L (bản 2.5L Premium) sản sinh công suất tối đa 185 mã lực và mô men xoắn cực đại 250 Nm (con số tương tự với 2.0L là 153 mã lực và 200 Nm) kết hợp cùng hộp số tự động hoặc số sàn 6 cấp và chế độ lái Sport. Xe có thể tăng tốc 0-96 km/h trong khoảng 7,6 giây đối với cả hai lựa chọn hộp số.
Màu sắc của xe Mazda6 2020
Hiện tại Mazda6 2020 có 8 màu tùy chọn gồm: Đỏ, xám, trắng, bạc, nâu, xanh, xanh đậm, đen.
Thông số kỹ thuật Mazda 6
Thông số xe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature Premium |
Kích thước tổng thể (DxRXC) | 4865 x 1840 x 1450 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2830 mm | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,6 m | ||
Khoảng sáng gầm xe | 165 mm | ||
Trọng lượng không tải/ toàn tải | 1520/1970 kg | 1550/2000 kg | |
Thể tích khoang hành lý | 480 lít | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | 62 lít | ||
Động cơ & Khung gầm | |||
Động cơ | SkyActiv-G 2.0L, phun xăng trực tiếp | SkyActiv-G 2.5L, phun xăng trực tiếp | |
Hộp số | Tự động 6 cấp / 6AT | ||
Dung tích xi lanh | 1998 cc | 2488 cc | |
Công suất tối đa | 154 mã lực tại 6000 vòng/phút | 188 mã lực tại 6000 vòng/phút | |
Momen xoắn tối đa | 200 Nm tại 4000 vòng/phút | 252 Nm tại 4000 vòng/phút | |
Chế độ lái thể thao (Sport Mode) | Có | ||
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus) | Có | ||
Hệ thống Dừng/Khởi động động cơ thông minh | Có | ||
Hệ thống dẫn động | Cầu trước FWD | ||
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/ Liên kết đa điểm | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc | ||
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện | ||
Ngoại thất | |||
Đèn chiếu gần/chiếu xa | LED | ||
Đèn LED chạy ban ngày | Có | ||
Tự động Bật/Tắt | Có | ||
Tự động cân bằng góc chiếu | Có |
|
|
Tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa | Không | Có | Có |
Thích ứng thông minh | Không | (Gói tùy chọn cao cấp) | Có |
Gương chiếu hậu ngoài | Điều chỉnh điện, gập điện | ||
Cụm đèn sau dạng LED | Có | ||
Cửa sổ trời | Có | ||
Ốp cản sau thể thao | Không | Có | Có |
Nội thất | |||
Ghế bọc da cao cấp | Có | Có | Có (Gói tùy chọn cao cấp: Da Nappa) |
Ghế lái | Điều chỉnh điện tích hợp chức năng nhớ vị trí | ||
Ghế phụ | Điều chỉnh điện | ||
Hàng ghế sau gập tỉ lệ 60:40 | Có | ||
Tựa tay hàng ghế sau | Có ngăn để ly và cổng sạc USB | ||
Hệ thống thông tin giải trí | Màn hình 8 inch, Đầu đĩa DVD, Kết nối AUX,USB, Bluetooth | ||
Số loa | 6 | 11 Bose | 11 Bose |
Lẫy chuyển số | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Ga tự động | Có | ||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | ||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | ||
Cửa sổ chỉnh điện | Có | ||
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động | Có | ||
Chức năng thông hơi làm mát hàng ghế trước | Không | Có | Có |
Màn hình hiển thị tốc độ HUD | Không | Có | Có |
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không | Có (Gói tùy chọn cao cấp) | Có |
Hệ thống an toàn | |||
Số túi khí | 6 | ||
Phanh tay điện tử | Có (tích hợp chức năng giữ phanh) | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường LDWS | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LAS | Không | Có | Có |
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến va chạm phía sau/ phía trước | Có | ||
Định vị GPS | Không | Có | Có |
Camera 360 độ | Không | Có | Có |
Giá xe Hyundai Accent tháng 12/2020: Ra mắt phiên bản nâng cấp Bảng giá xe Hyundai Accent 2021 mới nhất tại Việt Nam kèm tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh ... |
Bảng giá xe Hyundai tháng 12/2020: Ra mắt Hyundai Accent 2021 Cập nhật bảng giá xe Hyundai 2021 mới nhất tại Việt Nam: Giá xe ô tô Hyundai Accent, Kona, SantaFe, Grand i10, Elantra, Tucson, Sonata, ... |
Giá lăn bánh xe Suzuki XL7 ngày 2/12/2020 mới nhất Cập nhật giá xe Suzuki XL7 2020 mới nhất: Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & Giá lăn bánh Suzuki XL7 ngày 2/12/2020 ... |
Minh Phương