Giá xe lăn bánh Hyundai Grand i10 ngày 28/9/2020: Ưu đãi 10 triệu đồng

Cập nhật: 10:34 | 28/09/2020 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật giá xe Hyundai Grand i10 2020 mới nhất kèm tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Hyundai Rand i10 1.0, 1.2, AT, MT, Base, Sedan, Hatchback ngày 28/9/2020.

Giá lăn bánh xe VinFast President mới nhất cuối tháng 9/2020

Bảng giá xe Lexus NX mới nhất cuối tháng 9/2020

Bảng giá xe Mercedes-Benz GLB 2020 mới nhất ngày 24/9/2020

0552-giaxeoto289
Xe Hyundai Grand i10 2020

Xe Hyundai Grand i10 2020 có giá bao nhiêu?

Hyundai i10 là "ông vua" doanh số tại thị trường Việt Nam. Lợi thế của Hyundai Grand i10 là có 2 biến thể là sedan và hatchback nên khách hàng có nhiều lựa chọn với mức giá phù hợp.

Bảng giá xe Hyundai Grand i10 ngày 28/92020

Mẫu xe

Giá niêm yết (triệu đồng)

Hyundai Grand i10 Hatchback

Hyundai Grand i10 MT Base - 1.0L

315

Hyundai Grand i10 MT - 1.0L

355

Hyundai Grand i10 AT - 1.0L

380

Hyundai Grand i10 Sedan

Hyundai Grand i10 Base - 1.2L

340

Hyundai Grand i10 MT - 1.2L

380

Hyundai Grand i10 AT - 1.2L

405

Hyundai Grand i10 Sedan MT Base - 1.2L

350

Hyundai Grand i10 MT Sedan - 1.2L

390

Hyundai Grand i10 Sedan AT - 1.2L

415

Hyundai Grand i10 2020 có khuyến mại gì trong tháng 9/2020 không?

Mẫu xe

Giá niêm yết (triệu đồng)

Ưu đãi T9/2020 (triệu đồng)

Hyundai Grand i10 Sedan MT Base - 1.2L

350

-10

Hyundai Grand i10 MT Sedan - 1.2L

390

Hyundai Grand i10 Sedan AT - 1.2L

415

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 2020 như thế nào?

Để mẫu xe Hyundai Grand i10 có thể lăn bánh, ngoài khoản giá mua xe, khách hàng sẽ phải bỏ ra nhiều khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành). Riêng tại Hà Nội có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh cũng là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển.

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản MT Base - 1.0L

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

315.000.000

315.000.000

315.000.000

315.000.000

315.000.000

Phí trước bạ

18.900.000

15.750.000

18.900.000

17.325.000

15.750.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

4.725.000

4.725.000

4.725.000

4.725.000

4.725.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

356.280.700

353.130.700

337.280.700

335.705.700

334.130.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản MT - 1.0L

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

355.000.000

355.000.000

355.000.000

355.000.000

355.000.000

Phí trước bạ

21.300.000

17.750.000

21.300.000

19.525.000

17.750.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

5.325.000

5.325.000

5.325.000

5.325.000

5.325.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

398.680.700

395.130.700

379.680.700

377.905.700

376.130.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản AT - 1.0L

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

380.000.000

380.000.000

380.000.000

380.000.000

380.000.000

Phí trước bạ

22.800.000

19.000.000

22.800.000

20.900.000

19.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

5.700.000

5.700.000

5.700.000

5.700.000

5.700.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

425.180.700

421.380.700

406.180.700

404.280.700

402.380.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản MT Base - 1.2L

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

340.000.000

340.000.000

340.000.000

340.000.000

340.000.000

Phí trước bạ

20.400.000

17.000.000

20.400.000

18.700.000

17.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

5.100.000

5.100.000

5.100.000

5.100.000

5.100.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

382.780.700

379.380.700

363.780.700

362.080.700

360.380.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản MT - 1.2L

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

380.000.000

380.000.000

380.000.000

380.000.000

380.000.000

Phí trước bạ

22.800.000

19.000.000

22.800.000

20.900.000

19.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

5.700.000

5.700.000

5.700.000

5.700.000

5.700.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

425.180.700

421.380.700

406.180.700

404.280.700

402.380.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản AT - 1.2L

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

405.000.000

405.000.000

405.000.000

405.000.000

405.000.000

Phí trước bạ

24.300.000

20.250.000

24.300.000

22.275.000

20.250.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

6.075.000

6.075.000

6.075.000

6.075.000

6.075.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

451.680.700

447.630.700

432.680.700

430.655.700

428.630.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Sedan MT Base - 1.2L

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

350.000.000

350.000.000

350.000.000

350.000.000

350.000.000

Phí trước bạ

21.000.000

17.500.000

21.000.000

19.250.000

17.500.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

5.250.000

5.250.000

5.250.000

5.250.000

5.250.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

393.380.700

389.880.700

374.380.700

372.630.700

370.880.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản MT Sedan - 1.2L

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

390.000.000

390.000.000

390.000.000

390.000.000

390.000.000

Phí trước bạ

23.400.000

19.500.000

23.400.000

21.450.000

19.500.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

5.850.000

5.850.000

5.850.000

5.850.000

5.850.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

435.780.700

431.880.700

416.780.700

414.830.700

412.880.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Sedan AT - 1.2L

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

415.000.000

415.000.000

415.000.000

415.000.000

415.000.000

Phí trước bạ

24.900.000

20.750.000

24.900.000

22.825.000

20.750.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

6.225.000

6.225.000

6.225.000

6.225.000

6.225.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

462.280.700

458.130.700

443.280.700

441.205.700

439.130.700

Thông tin xe Hyundai Grand i10 2020

Hyundai Grand i10 hiện tại là mẫu xe được TC Motor lắp ráp trong nước thay vì nhập khẩu nguyên chiếc từ Ấn Độ. Dù mới giới thiệu ở Việt Nam không lâu, nhưng Hyundai Grand i10 đã thể hiện được phẩm chất riêng của "ông vua" doanh số với những nâng cấp hiện đại hơn các đối thủ cùng phân khúc. Hãy cùng Oto.com.vn điểm qua những thay đổi của Hyundai Grand i10 so với phiên bản cũ.

Ngoại thất Hyundai Grand i10 2020

Mặt ca lăng của xe hiện đại hơn nhờ lưới tản nhiệt dạng tổ ong được tái thiết kế với kích thước lớn hơn những xe Grand i10 nhập khẩu từ Ấn Độ. Hệ thống đèn pha của xe sử dụng bóng halogen, đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED ở 4 bản hatchback (không bao gồm bản Base).

Thân xe nổi bật nhờ gương chiếu hậu chỉnh/gập điện tích hợp đèn xi-nhan (bản Base chỉnh cơ), bộ mâm kích thước 14-inch và cỡ lốp 164/65 ở tất cả 9 bản đang bán tại thị trường Việt Nam.

Đuôi xe được phân biệt với phiên bản cũ nhờ cản sau có tích hợp đèn phản quang ở bản hatchback và bên trên có ghi thông số dung tích động cơ để phân biệt.

Nội thất Hyundai Grand i10 2020

0555-giaxeoto289a

Trong phân khúc hạng A, Hyundai Grand i10 hiện tại có không gian nội thất rộng rãi nhất nhờ kích thước lớn hơn các đối thủ, hàng ghế trước chỉnh cơ, ghế lái chỉnh 6 hướng và ghế phụ chỉnh 4 hướng. Hàng ghế sau có 3 tựa đầu cho hành khách.

Ở trung tâm bảng táp-lô là màn hình cảm ứng kích thước 7 inch kết hợp hệ thống định vị và bản đồ do TC Motor thiết kế riêng cho thị trường Việt Nam, đây là điểm nổi bật của xe mà các đối thủ vẫn chưa kịp trang bị.

Hệ thống an toàn trên Hyundai Grand i10 2020

Ở phân khúc ô tô cỡ nhỏ giá rẻ, nhưng Grand i10 cũng có hệ thống an toàn khá đầy đủ gồm:

- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

- Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD

- Túi khí đôi ở bản động cơ 1.2L

- Túi khí đơn ở bản động cơ 1.0L

- Cảm biến lùi

- Camera quan sát phía sau

- Hệ thống khung xe với vật liệu chịu lực cao, giúp hấp thụ lực tác động trong tình huống va chạm trong trường hợp xảy ra tai nạn.

Động cơ Hyundai Grand i10 2020

TC Motor mang đến cho xe trang bị 2 động cơ. Đầu tiên là động cơ Kappa với dung tích 998 cc cho công suất cực đại 66 mã lực và mô-men xoắn tối đa 94 Nm. Tiếp theo là động cơ Kappa có dung tích 1.248 cc tạo ra sức mạnh 87 mã lực và mô-men xoắn cực đại 120 Nm cùng ứng dụng công nghệ điều khiển van biến thiên (CVVT). Tùy từng phiên bản, Grand i10 sẽ được kết hợp với số sàn 5 cấp hoặc số tự động 4 cấp cùng hệ dẫn động cầu trước.

Giá lăn bánh xe VinFast President mới nhất cuối tháng 9/2020

Cập nhật giá xe VinFast President 2020 mới nhất kèm tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh VinFast President cuối tháng ...

Bảng giá xe Lexus NX mới nhất cuối tháng 9/2020

Cập nhật giá xe Lexus NX 2020 mới nhất kèm tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Lexus NX cuối tháng ...

Bảng giá xe Mercedes-Benz GLB 2020 mới nhất ngày 24/9/2020

Cập nhật bảng giá xe Mercedes-Benz GLB 2020 mới nhất kèm hình ảnh, tin khuyến mãi và giá lăn bánh xe ngày 24/9/2020.

Hạ Vy

Tin cũ hơn
Xem thêm