Giá lăn bánh xe Toyota Innova tháng 4/2021 mới nhất

Cập nhật: 09:04 | 08/04/2021 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật bảng giá xe Toyota Innova 2021, chi tiết hình ảnh, thông số kỹ thuật, video và giá lăn bánh Toyota Innova E, G, Venturer, V mới nhất tháng 4/2021.

Giá xe Honda Wave RSX tháng 4/2021 mới nhất

Giá xe Honda Winner X tháng 4/2021 mới nhất

Giá xe Kia Sedona 2021 tháng 4/2021: Ưu đãi tới 40 triệu đồng

Toyota Innova 2021 giá bao nhiêu?

Toyota Innova phiên bản nâng cấp đã chính thức trình làng tại thị trường Việt Nam vào 09/10/2020. Dù hiện không thể cạnh tranh với MPV giá rẻ Mitsubishi Xpander, nhưng Toyota Innova vẫn là một biểu tượng tại thị trường ô tô Việt Nam với doanh số cộng dồn lên đến hơn 140.000 xe trong gần 15 năm có mặt ở nước ta.

5226-giaxe2

Theo đó, bảng giá xe Toyota Innova mới nhất đã thay đổi tăng hoặc giảm tùy theo từng phiên bản. Trong khi bản E đã giảm 21 triệu đồng, thì bản G và V đã tăng lên 18 triệu đồng. Giá niêm yết mới nhất tháng 4/2021 cụ thể như sau:

Bảng giá Toyota Innova mới nhất tháng 4/2021

Phiên bản

Giá bán mới (triệu đồng)

Toyota Innova 2.0 E MT

750

Toyota Innova G AT

Trắng ngọc trai

873

Màu khác

865

Toyota Innova Venturer

Trắng ngọc trai

887

Màu khác

879

Toyota Innova V

Trắng ngọc trai

997

Màu khác

989

Toyota Innova 2021 có khuyến mại gì trong tháng 04?

Khách hàng nếu có nhu cầu mua bán xe Toyota Innova 2021 có thể tham khảo thêm giá xe Toyota Innova mới tại đại lý.

Giá bán của Toyota Innova và các đối thủ cạnh tranh hiện nay

Toyota Innova giá từ 750 triệu đồng

Kia Rondo giá bán từ 559 triệu đồng

Suzuki Ertiga giá bán từ 499 triệu đồng

Mitsubishi Xpander giá bán từ 555 triệu đồng

Bảng giá Toyota Innova cũ tháng 4/2021

Phiên bản

Giá bán mới (triệu đồng)

Toyota Innova E

771

Toyota Innova G

847

Toyota Innova Venturer

879

Toyota Innova V

971

Giá lăn bánh xe Toyota Innova 2021 như thế nào?

Ngoài số tiền mà khách hàng phải bỏ ra để mua xe Toyota Innova thì sẽ còn một số khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành) mà khách hàng sẽ phải bỏ ra để xe có thể lăn bánh. Trong đó, riêng Hà Nội là có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển.

Giá lăn bánh của Toyota Innova 2.0E

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

750.000.000

750.000.000

750.000.000

750.000.000

750.000.000

Phí trước bạ

90.000.000

75.000.000

90.000.000

82.500.000

75.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

11.250.000

11.250.000

11.250.000

11.250.000

11.250.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873.400

873.400

873.400

873.400

873.400

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

874.023.400

859.023.400

855.023.400

847.523.400

840.023.400

Giá lăn bánh của Toyota Innova 2.0G Trắng ngọc trai

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

873.000.000

873.000.000

873.000.000

873.000.000

873.000.000

Phí trước bạ

104.760.000

87.300.000

104.760.000

96.030.000

87.300.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

13.095.000

13.095.000

13.095.000

13.095.000

13.095.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873.400

873.400

873.400

873.400

873.400

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.013.628.400

996.168.400

994.628.400

985.898.400

977.168.400

Giá lăn bánh của Toyota Innova 2.0G màu khác

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

865.000.000

865.000.000

865.000.000

865.000.000

865.000.000

Phí trước bạ

103.800.000

86.500.000

103.800.000

95.150.000

86.500.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

12.975.000

12.975.000

12.975.000

12.975.000

12.975.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873.400

873.400

873.400

873.400

873.400

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.004.548.400

987.248.400

985.548.400

976.898.400

968.248.400

Giá lăn bánh của Toyota Innova Venturer Trắng ngọc trai

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

887.000.000

887.000.000

887.000.000

887.000.000

887.000.000

Phí trước bạ

106.440.000

88.700.000

106.440.000

97.570.000

88.700.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

13.305.000

13.305.000

13.305.000

13.305.000

13.305.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873.400

873.400

873.400

873.400

873.400

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.029.518.400

1.011.778.400

1.010.518.400

1.001.648.400

992.778.400

Giá lăn bánh của Toyota Innova Venturer màu khác

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

879.000.000

879.000.000

879.000.000

879.000.000

879.000.000

Phí trước bạ

105.480.000

87.900.000

105.480.000

96.690.000

87.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

13.185.000

13.185.000

13.185.000

13.185.000

13.185.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873.400

873.400

873.400

873.400

873.400

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.020.438.400

1.002.858.400

1.001.438.400

992.648.400

983.858.400

Giá lăn bánh của Toyota Innova 2.0V Trắng ngọc trai

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

997.000.000

997.000.000

997.000.000

997.000.000

997.000.000

Phí trước bạ

119.640.000

99.700.000

119.640.000

109.670.000

99.700.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

14.955.000

14.955.000

14.955.000

14.955.000

14.955.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873.400

873.400

873.400

873.400

873.400

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.154.368.400

1.134.428.400

1.135.368.400

1.125.398.400

1.115.428.400

Giá lăn bánh của Toyota Innova 2.0V màu khác

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

989.000.000

989.000.000

989.000.000

989.000.000

989.000.000

Phí trước bạ

118.680.000

98.900.000

118.680.000

108.790.000

98.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

14.835.000

14.835.000

14.835.000

14.835.000

14.835.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873.400

873.400

873.400

873.400

873.400

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.145.288.400

1.125.508.400

1.126.288.400

1.116.398.400

1.106.508.400

Thông tin xe Toyota Innova 2021

Toyota Innova hiện hành là thế hệ hoàn toàn mới, mẫu xe đa dụng này ngày càng là sự lựa chọn tối ưu nhất của người tiêu dùng Việt, hãy cùng Oto.com.vn điểm qua những nâng cấp đáng chú ý của Innova mới. Được biết, tùy từng phiên bản, Toyota Innova có các màu ngoại thất tùy chọn là bạc, xanh đậm, đồng ánh kim, trắng, trắng ngọc trai cho bản 2.0V/G; màu bạc, xanh đậm, đống ánh kim và trắng cho bản 2.0E; màu đen, đỏ ánh kim và trắng ngọc trai cho bản Venturer.

Ngoại thất xe Toyota Innova 2021

Không quá khi nói Toyota Innova thế hệ mới là một sự "lột xác" hoàn hảo của mẫu MPV này với cụm đèn trước halogen phản xạ đa chiều được thiết kế vô cùng trẻ trung và năng động. Phần cản trước, hốc gió và đèn sương mù thể hiện được sự chắc chắn và bền bỉ vốn là điểm đặc trưng của xe Toyota.

Toyota Innova mới có phần nắp ca-pô được dập thành 3 dải kết hợp hài hòa lưới tản nhiệt và phần thân xe, tạo cảm giác mượt mà và lướt gió cho chiếc xe. Thân xe có gương chiếu hậu chỉnh/gập điện kích thước rộng và tích hợp đèn báo rẽ giúp xe hiện đại hơn.

Phần đuôi xe Innova mới tập trung vào những mảng dập nổi chắc chắn chứ không chú trọng vào các chi tiết. Cụm đèn hậu được thiết kế cao, rộng với 3 mảng tách biệt rõ ràng, biển số xe có nẹp mạ crom cách điệu. Dải đèn hai bên đóng vai trò tô điểm cho chiếc xe.

Nội thất xe Toyota Innova 2021

5224-giaxe1

Theo nhà sản xuất, Toyota Innova thế hệ mới được phát triển trên nền tảng Toyota Hilux 2016 nên nội thất của xe rộng, trang nhã và tiện nghi.

Innova có màu nội thất được phối hợp hài hòa với tông màu be chủ đạo và có một số chi tiết ốp vân gỗ rất sang trọng.

Bảng điều khiển trung tâm của Innova được thiết kế lại, ốp vân gỗ và mạ bạc sang trọng tạo vẻ mới mẻ, giản đơn. Phiên bản V được trang bị hệ thống nghe nhìn nổi bật với dàn JVC DVD, màn hình cảm ứng 7” có hỗ trợ kết nối USB với Iphone. Hai phiên bản còn lại sử dụng CD với số loa tương tự.

Trang bị an toàn trên Toyota Innova hiện hành gồm:

2 túi khí phía ở trước

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS/EBD/AB

Cảm biến lùi;

Cột lái tự đổ

Khung xe GOA

Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ và hệ thống chống trộm

Toyota Innova thế hệ mới sử dụng động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC cho công suất 137 mã lực và mô-men xoắn cực đại 183 Nm.

Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2021

Thông số

Innova 2.0V

Innova Venturer

Innova 2.0G

Innova 2.0E

Loại động cơ

Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC

Dung tích xy lanh (cc)

1998

Công suất cực đại (mã lực/vòng/phút)

137/5.600

Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút)

183/4.000

Tiêu chuẩn khí xả

Euro 4

Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km)

11,4

Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km)

7,8

Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km)

9,1

Giá xe Honda SH Mode tháng 4/2021 mới nhất

Giá xe Honda SH Mode có nhiều sự thay đổi theo từng tháng, hãy tham khảo bài viết dưới đây và cập nhật thông tin ...

Giá xe Honda Wave RSX tháng 4/2021 mới nhất

Giá xe Honda Wave RSX 2021 hiện tại trong tháng 4/2021 đã được điều chỉnh so với các tháng trước. Bài viết dưới đây giúp ...

Giá xe Honda Winner X tháng 4/2021 mới nhất

Honda Winner X vẫn luôn là một mẫu xe thể thao hot nhất thị trường. Bên cạnh sức nóng chưa bao giờ giảm chính là ...

Thu Uyên