Giá lăn bánh xe Suzuki XL7 ngày 2/12/2020 mới nhất

Cập nhật: 10:38 | 02/12/2020 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật giá xe Suzuki XL7 2020 mới nhất: Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & Giá lăn bánh Suzuki XL7 ngày 2/12/2020 trên toàn quốc.

Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Cross mới nhất ngày 2/12/2020

Bảng giá xe Suzuki tháng 12/2020 mới nhất

Bảng giá xe Porsche 2020 tháng 12/2020: Công bố giá chính thức của xe điện Porsche Taycan

Suzuki Việt Nam dự định sớm tổ chức sự kiện cho màn ra mắt của SUV XL7 2020. Song, COVID-19 đã khiến công ty này không thể thực hiện điều đó và buộc phải tung thế hệ mới của Suzuki XL7 2020 trong đêm 24/4/2020 mà không có một sự kiện "chào sân" nào.

Tổng giám đốc Suzuki Việt Nam, ông Takahara cho biết: "Năm nay sẽ là năm rất đáng nhớ đối với chúng tôi khi đánh dấu kỷ niệm 25 năm thành lập công ty tại Việt Nam, nhưng COVID-19 đã khiến tất cả mọi người lâm vào tình trạng khó lường. Chúng tôi đã suy nghĩ rất kỹ những gì nên làm trong thời điểm hiện tại và đi đến quyết định ra mắt XL7 Hoàn toàn mới như là dòng xe chủ chốt và là biểu tượng của sự hồi sinh. Mặc dù bây giờ tất cả chúng ta đều phải đối mặt với giai đoạn khó khăn, nhưng đó cũng là lý do chúng tôi mong muốn khách hàng của mình cảm nhận rằng XL7 là chiếc xe đưa bạn thoát khỏi tình trạng hiện tại."

Được biết, Suzuki XL7 là dòng SUV 7 chỗ ra đời hồi năm 1998 tại Nhật Bản. XL7 2020 là thế hệ thứ 3 hoàn toàn mới được phát triển và đưa về Việt Nam nhằm đáp ứng kỳ vọng của khách Việt và cạnh tranh cùng Mitsubishi Xpander Cross.

1207-giaxe212

Xe Suzuki XL7 2020 giá bao nhiêu?

Suzuki XL7 2020 thế hệ mới được bán tại Việt Nam với 1 phiên bản động cơ duy nhất và có giá bán cụ thể như sau:

Bảng giá Suzuki XL7 2020 tháng 12/2020

Phiên bản

Giá xe (triệu đồng)

Suzuki XL7 GLX

589

Suzuki XL7 GLX (ghế da)

599

Giá bán của Suzuki XL7 và các đối thủ cạnh tranh hiện nay

Suzuki XL7 giá bán từ 589 triệu đồng

Toyota Rush giá bán từ 633 triệu đồng

Mitsubishi Xpander Cross giá bán từ 670 triệu đồng

* Giá chỉ mang tính chất tham khảo

Xe Suzuki XL7 2020 có khuyến mại gì trong tháng 12/2020?

Mỗi đại lý bán xe Suzuki XL7 2020 sẽ đề ra mức giá và chương trình khuyến mại khác nhau.

Giá lăn bánh Suzuki XL7 2020 như thế nào?

Để "tậu" một chiếc Suzuki XL7, bên cạnh số tiền bỏ ra để mua xe cơ bản, người tiêu dùng sẽ phải chi trả thêm các chi phí xe lăn bánh và ra biển. Căn cứ vào mức giá nhận đặt cọc tại đại lý, số tiền mà khách hàng phải chi là:

Giá lăn bánh Suzuki XL7 2020 GLX

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

589.000.000

589.000.000

589.000.000

589.000.000

589.000.000

Phí trước bạ

70.680.000

58.900.000

70.680.000

64.790.000

58.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

8.835.000

8.835.000

8.835.000

8.835.000

8.835.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873.400

873.400

873.400

873.400

873.400

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

682.453.400

670.673.400

663.453.400

657.563.400

651.673.400

Giá lăn bánh Suzuki XL7 2020 GLX (bản ghế da)

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

599.000.000

599.000.000

599.000.000

599.000.000

599.000.000

Phí trước bạ

71.880.000

59.900.000

71.880.000

65.890.000

59.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

8.985.000

8.985.000

8.985.000

8.985.000

8.985.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873.400

873.400

873.400

873.400

873.400

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

693.653.400

681.673.400

674.653.400

668.663.400

662.673.400

Thông tin xe Suzuki XL7​​ 2020

Ngoại thất

Suzuki XL7 2020 sở hữu cụm đèn pha LED đi cùng đèn chạy ban ngày nổi bật, tăng vẻ sắc sảo cho phần đầu xe. Bên cạnh đó, đèn pha LED dạng phản quang cũng mang đến sự cuốn hút cũng như gia tăng ánh sáng cho người lái.

Mẫu SUV 7 chỗ mới của Suzuki cũng khá mạnh mẽ khi được trang bị bộ mâm xe hợp kim 5 chấu kép16 inch kết hợp với ốp cản trước sau mạ bạc và các đường viền bảo vệ quanh thân xe bằng nhựa đen, giúp xe tránh bị trầy xước. Bên trên thân xe là thanh giá nóc tăng khả năng chứa hành lý và tăng tiện ích cho XL7 2020.

Đuôi xe khá giống với Suzuki Ertiga, nhưng phần cản sau có thiết kế cá tính và thể thao hơn.

Suzuki XL7 2020 sở hữu các thông số kỹ thuật cũng lớn hơn người anh em cùng nhà khi có dài x rộng x cao lần lượt là 4.450 x 1.775 x 1.710 mm, khoảng sáng gầm xe 200 mm.

Nội thất

1210-giaxe212

Nội thất Suzuki XL7 2020 được bố trí hợp lý với 3 hàng ghế đủ cho 7 hành khách trưởng thành. Một số trang bị đáng chú ý trên khoang cabin XL7 2020 như màn hình giải trí cảm ứng trung tâm 10 inch, điều hòa chỉnh cơ phía sau, điều hòa tự động phía trước, khởi động nút bấm, vô lăng dạng D-Cut, ghế nỉ, bảng đồng hồ đường viền màu đỏ, mặt đồng hồ nền xám, gương chiếu hậu bên trong chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm, ổ cắm phụ kiện ở mỗi hàng ghế...

Động cơ

Suzuki XL7 2020 sở hữu sức mạnh 105 mã lực và đạt 138 Nm mô men xoắn khi trang bị động cơ 1.5L 4 xi lanh. Đi cùng khối động cơ này là tự động 4 cấp. Ngoài ra, XL7 còn được gia cố thêm vật liệu cách âm và hấp thụ tiếng ồn, nhằm mang đến không gian nội thất yên tĩnh và thoải mái cho hành khách.

Thông số kỹ thuật xe Suzuki XL7 2020

Thông số

Suzuki XL7

Kích thước

Kích thước tổng thể D x R x C (mm)

4.450 x 1.775 x 1.710

Chiều dài cơ sở (mm)

2.740

Khoảng cách bánh xe (mm)

Trước

1.515

Sau

1.530

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5,2

Khoảng sáng gầm xe (mm)

200

Số chỗ ngồi

7

Dung tích bình xăng (L)

45

Dung tích khoang hành lý (L)

Tối đa

803

Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA) - tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới

550

Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA) - sử dụng tấm lót khoang hành lý

153

Trọng lượng (kg)

Không tải

1.175

Toàn tải

1.730

Động cơ

Kiểu động cơ

K15B

Số xy lanh

4

Số van

16

Dung tích động cơ (cm3)

1.462

Đường kính xy lanh x khoảng chạy pit tông (mm)

74 x 85

Tỷ số nén

10,5

Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút)

77 @ 6.000

Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)

138 @ 4.400

Hệ thống phun nhiên liệu

Phun xăng đa điểm

Kiểu hộp số

4 AT

Tiêu hao nhiên liệu (L/100km)

Kết hợp

6,39

Đô thị

7,99

Ngoài đô thị

5,47

Ngoại thất

Lưới tản nhiệt trước

Chrome

Ốp viền cốp

Tay nắm cửa

Chrome

Mở cốp bằng tay nắm cửa

Vòm bánh xe mở rộng

Thanh giá nóc

Đèn pha

LED

Cụm đèn hậu

LED với đèn chỉ dẫn

Đèn sương mù trước

Đèn chạy ban ngày

Gạt mưa

Trước: 2 tốc độ (nhanh , chậm) + gián đoạn + rửa kính

Sau: 1 tốc độ + rửa kính

Gương chiếu hậu phía ngoài

Chỉnh điện+Gập điện+Tích hợp đèn báo rẽ

Nội thất

Vô lăng 3 chấu

Bọc da

Nút điều chỉnh âm thanh

Chỉnh gật gù

Tay lái trợ lực điện

Màn hình hiển thị thông tin

Đồng hồ + Nhiệt độ bên ngoài + Mức tiêu hao nhiên liệu (tức thời/trung bình)+Phạm vi lái

Báo tắt đèn và chìa khóa

Nhắc cài dây an toàn ghế lái / phụ

Đèn & báo động

Báo cửa đóng hờ

Báo sắp hết nhiên liệu

Cửa kính chỉnh điện

Trước & Sau

Khóa cửa trung tâm

Nút điều khiển bên ghế lái

Khóa cửa từ xa

Tích hợp đèn báo

Khởi động bằng nút bấm

Điều hòa không khí

Phía trước

Tự động

Phía sau

Chỉnh cơ

Chế độ sưởi

Lọc không khí

Âm thanh

Loa trước / sau x 2

Loa Tweeter trước

Màn hình cảm ứng 10" + Bluetooth®, Apple CarPlay, Android Auto

Camera lùi

Đèn cabin

Đèn phía trước / trung tâm(3 vị trí)

Tấm che nắng

Phía ghế lái và ghế phụ

Với gương (phía ghế phụ)

Hộc đựng ly

Trước x 2

Hộc làm mát

Cổng sạc 12V

Hộc đựng đồ trung tâm x 1

Hàng ghế thứ 2 x 1

Hàng ghế thứ 3 x 1

Bệ tỳ tay trung tâm

Trước (trên hộc đựng đồ trung tâm với chức năng trượt)

Hàng ghế thứ 2 (trung tâm)

Tay nắm cửa phía trong

Mạ crôm

Ghế trước

Điều chỉnh độ cao ghế (phía ghế lái)

Gối tựa đầu x 2 (loại rời)

Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế lái)

Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ)

Hàng ghế thứ 2

Gối tựa đầu x 2 (loại rời)

Chức năng trượt và ngả

Gập 60:40

Hàng ghế thứ 3

Gối tựa đầu x 2 (loại rời)

Gập 50:50

Chất liệu bọc ghế

Nỉ

Tùy chọn Da

Khung gầm

Bánh lái

Cơ cấu thanh răng, bánh răng

Phanh

Trước

Đĩa thông gió

Sau

Tang trống

Hệ thống treo

Trước

MacPherson với lò xo cuộn

Sau

Thanh xoắn với lò xo cuộn

Kiểu lốp

195/60R16

An toàn

Túi khí SRS phía trước

Dây đai an toàn

Trước: 3 điểm chức năng căng đai và hạn chế lực căng

Hàng ghế thứ 2: dây đai 3 điểm x 2, dây đai 2 điểm

ghế giữa

Hàng ghế thứ 3: dây đai 3 điểm x 2

Khóa kết nối trẻ em ISOFIX x2

Dây ràng ghế trẻ em x2

Khóa an toàn trẻ em

Thanh gia cố bên hông xe

Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử (ABS & EBD)

Cân bằng điện tử (ESP)

Khởi hành ngang dốc (HHC)

Cảm biến lùi

Hệ thống chống trộm

Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Cross mới nhất ngày 2/12/2020

Cập nhật giá xe Toyota Corolla Cross 2020 mới nhất tại Việt Nam. Tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Toyota ...

Bảng giá xe Suzuki tháng 12/2020 mới nhất

Cập nhật bảng giá xe ô tô Suzuki 2020 tại Việt Nam: Giá xe Suzuki Swift, Celerio, Ciaz, Carry Pro, Carry Truck, Carry Van... tháng ...

Bảng giá xe ô tô Honda tháng 12/2020: Ưu đãi 50% phí trước bạ cho Honda HR-V và CR-V

Cập nhật bảng giá xe ô tô Honda 2020 mới nhất tại Việt Nam: Giá xe ô tô Honda Accord, Brio, Civic, City, HR-V, CR-V, ...

Thanh Hằng

Tin cũ hơn
Xem thêm