Giá lăn bánh xe BMW X1 ngày 14/1/2021 trên toàn quốc | |
Bảng giá xe ô tô Audi Q8 mới nhất ngày 13/1/2021 | |
Bảng giá niêm yết xe MG mới nhất ngày 13/1/2021: Ra mắt MG ZS 2021 nâng cấp |
Trong phân khúc xe hạng B vốn là mảnh đất "tranh đấu" của hơn 10 mẫu xe đến từ các thương hiệu nổi tiếng của Nhật, Hàn, Mỹ gồm: Toyota Vios, Honda City, Ford Fiesta, Mitsubishi Attrage, Kia Rio,... xe Mitsubishi Attrage có lợi thế cạnh tranh khi mang thương hiệu Nhật, sản xuất tại Thái Lan và hưởng thuế nhập khẩu 0%.
Đến giữa tháng 3/2020, Mitsubishi Attrage 2021 chính thức ra mắt với 2 phiên bản nâng cấp là MT và CVT.
Giá xe Mitsubishi Attrage 2021 bao nhiêu?
Hiện Mitsubishi Attrage 2021 đang được phân phối tại Việt Nam với 2 phiên bản, giá dao động trong khoảng 375 triệu đồng - 460 triệu đồng:
Bảng giá Mitsubishi Attrage ngày 14/1/2021 | |
Phiên bản | Giá xe (đồng) |
Mitsubishi Attrage MT | 375.000.000 |
Mitsubishi Attrage CVT | 460.000.000 |
Giá bán của Mitsubishi Attrage và các đối thủ cạnh tranh hiện nay:
Mitsubishi Attrage giá bán từ 375 triệu đồng
Honda City giá bán từ 525 triệu đồng
Toyota Vios giá bán từ 490 triệu đồng
Mazda 2 giá bán từ 479 triệu đồng
Ford Fiesta giá bán từ 564 triệu đồng
Xe Mitsubishi Attrage 2021 có khuyến mại gì trong tháng 1/2021
Phiên bản | Giá xe (đồng) | Ưu đãi T1/2021 |
Mitsubishi Attrage MT | 375.000.000 | Ưu đãi 50% thuế trước bạ |
Mitsubishi Attrage CVT | 460.000.000 | Bộ phụ kiện theo xe + Ưu đãi 50% thuế trước bạ |
Dạo qua một số đại lý, giá bán xe Mitsubishi Attrage 2021 có phần thấp hơn giá niêm yết chính hãng nhưng không đáng kể. Ngoài ra, tại các đại lý khác nhau, khách hàng còn được nhận các ưu đãi, quà tặng khác. Do đó nếu có nhu cầu mua xe, bạn nên tham khảo trước một số đại lý để đưa ra quyết định sáng suốt nhất.
Giá lăn bánh Mitsubishi Attrage 2021 như thế nào?
Để mẫu xe Mitsubishi Attrage có thể lăn bánh, ngoài khoản giá mua xe, khách hàng sẽ phải bỏ ra nhiều khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành). Riêng tại Hà Nội có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh cũng là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển.
Giá lăn bánh Mitsubishi Attrage MT 2021
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 375.000.000 | 375.000.000 | 375.000.000 | 375.000.000 | 375.000.000 |
Phí trước bạ | 45.000.000 | 37.500.000 | 45.000.000 | 41.250.000 | 37.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.625.000 | 5.625.000 | 5.625.000 | 5.625.000 | 5.625.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 442.380.700 | 434.880.700 | 429.005.700 | 425.255.700 | 421.505.700 |
Giá lăn bánh Mitsubishi Attrage CVT 2021
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 460.000.000 | 460.000.000 | 460.000.000 | 460.000.000 | 460.000.000 |
Phí trước bạ | 55.200.000 | 46.000.000 | 55.200.000 | 50.600.000 | 46.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.900.000 | 6.900.000 | 6.900.000 | 6.900.000 | 6.900.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 537.580.700 | 528.380.700 | 518.580.700 | 513.980.700 | 509.380.700 |
Thông tin xe Mitsubishi Attrage 2021
Mitsubishi Attrage 2021 đang bán ở Việt Nam sở hữu nhiều chi tiết đắt giá nhằm giúp xe có sức cạnh tranh hơn trong phân khúc.
Ngoại thất
Mitsubishi Attrage 2021 sở hữu phong cách ngoại thất mạnh mẽ, nam tính hơn trước. Đầu xe nổi bật với 2 thanh trang trí mạ crom hình chữ X, riêng bản CVT còn có thêm 2 đường viền màu đỏ giúp gia tăng nét trẻ trung, hiện đại cho chiếc xe.
Hệ thống chiếu sáng được xem là chi tiết nâng cấp đáng giá nhất ở phiên bản 2021 với trang bị đèn Bi-LED cho cả đèn pha/cos, kết hợp dải LED chiếu sáng ban ngày nhằm gia tăng hiệu quả chiếu sáng và tính thẩm mỹ cho đầu xe.
Dọc thân xe là gương chiếu hậu tích hợp đèn xi-nhan LED, bộ la zăng hợp kim 15 inch có thiết kế mới với 8 chấu kép mạnh mẽ và khóa thông minh tích hợp trên cánh cửa. Phía đuôi xe xuất hiện ăng ten vây cá mập thay cho dạng que trông hiện đại hơn. Ngoài ra còn có thêm cụm đèn hậu LED có họa tiết mới mẻ, cánh lướt gió tích hợp đèn báo phanh, cản sau góc cạnh hơn ở 2 bên, đèn phản quang nằm dọc ở vị trí cao và bộ khuếch lưu khí động học.
Nội thất
Nội thất của Mitsubishi Attrage 2021 ghi nhận nhiều chi tiết nâng cấp nhất bên trong một không gian rộng rãi. Theo đó, nâng cấp mới trên nội thất của Attrage 2021 có thể kể đến như giao diện bảng đồng hồ mới, gương gập điện (CVT), cổng kết nối USB bên người lái, ghế da mới (CVT), tựa đầu 3 vị trí cho ghế sau (MT), bệ tỳ tay cho ghế lái (CVT),...
Riêng bản CVT còn có thêm hệ thống giải trí màn hình 7 inch kết nối Android Auto/Apple Car Play với khả năng kết nối 2 điện thoại cùng lúc, đạt chuẩn Hi-Res Audio.
Hệ thống an toàn
Mitsubishi Attrage 2021 sở hữu loạt trang bị an toàn như chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, camera lùi, túi khí đôi.... Ngoài ra, phiên bản nâng cấp còn sở hữu hệ thống kiểm soát hành trình giúp người lái điều khiển xe thoải mái hơn.
Động cơ
Trái tim trên Mitsubishi Attrage 2021 đến từ khối động cơ 3 xi lanh 1.2L sử dụng công nghệ MIVEC, giúp sinh ra công suất 78 mã lực và đạt 100 Nm mô men xoắn. Đi cùng trang bị này là tùy chọn hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động vô cấp CVT INVECS-III.
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Attrage 2021
Thông số | Mitsubishi Attrage MT 2021 | Mitsubishi Attrage CVT 2021 | |
Động cơ | |||
Kiểu động cơ | 1.2L MIVEC | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử ECI-MULTI (Electronic Controlled Injection - Multi Point Injection) | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.193 | ||
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 78 @ 6.000 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 100 @ 4.000 | ||
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Tự động vô cấp CVT INVECS-III | |
Kiểu dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | |
Tốc độ cực đại (km/h) | 172 | 170 | |
Thể tích thùng nhiên liệu (lít) | 42 | ||
Hệ thống treo | Trước | Kiểu MacPherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng | |
Sau | Thanh xoắn | ||
Mâm/lốp | Mâm hợp kim, 185/55R15 | ||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | |
Sau | Tang trống | ||
Kích thước - Trọng lượng | |||
Kích thước tổng thể (mm) | 4.305 x 1.670 x 1.515 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.550 | ||
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) | 1.445/1.430 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 4,8 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 875 | 905 | |
Tổng trọng lượng (kg) | 1.330 | 1.350 | |
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Ngoại thất | |||
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen phản xạ đa hướng | LED thấu kính & LED chiếu sáng ban ngày | |
Đèn sương mù | - | Có | |
Gương chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | ||
Lưới tản nhiệt | Viền chrome | Viền đỏ | |
Gạt kính trước | Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe | ||
Đèn phanh LED lắp trên cao | Có | ||
Nội thất | |||
Vô lăng trợ lực điện | Có | ||
Vô lăng bọc da | - | Có | |
Cần số bọc da | - | Có | |
Nút điều chỉnh âm thanh và đàm thoại rảnh tay trên vô lăng | - | Có | |
Hệ thống điều khiển hành trình | - | Có | |
Điều hòa không khí | Chỉnh tay | Tự động | |
Lọc gió điều hòa | Có | ||
Khóa cửa trung tâm | Có | ||
Tay nắm cửa trong | Cùng màu nội thất | Mạ crom | |
Cửa kính điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm với chức năng chống kẹt | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | ||
Đèn báo hiệu tiết kiệm nhiên liệu | Có | ||
Hệ thống âm thanh | CD | Màn hình cảm ứng 6.8", hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | |
Hệ thống loa | 2 | 4 | |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | |
Ghế người lái chỉnh tay 6 hướng | Có | ||
Bệ tì tay dành cho người lái | - | Có | |
Tựa đầu hàng ghế sau | 3 | ||
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly | Có | ||
An toàn | |||
Túi khí | Túi khí đôi | ||
Căng đai tự động | Có | ||
Dây đai an toàn cho tất cả các ghế | Có | ||
Móc ghế an toàn trẻ em | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | ||
Khóa cửa từ xa | Có | ||
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | ||
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | - | Có |
Giá lăn bánh xe BMW X1 ngày 14/1/2021 trên toàn quốc Cập nhật bảng giá xe BMW X1 2021 kèm tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & giá lăn bánh BMW X1 mới ... |
Bảng giá xe ô tô Audi Q8 mới nhất ngày 13/1/2021 Cập nhật bảng giá xe Audi Q8 2021 và thông tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm giá lăn bánh Audi Q8 ... |
Bảng giá niêm yết xe MG mới nhất ngày 13/1/2021: Ra mắt MG ZS 2021 nâng cấp Cập nhật bảng giá xe MG 2021 mới nhất tại Việt Nam bao gồm giá xe ô tô MG HS, ZS... ngày 13/1/2021. |
Linh Linh