Giá lăn bánh xe Audi Q5 mới nhất ngày 15/9/2021

Cập nhật: 07:50 | 15/09/2021 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật bảng giá xe Audi Q5 2021 kèm thông tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & giá lăn bánh Audi Q5 mới nhất ngày 15/9/2021.

Giá xe Toyota Corolla Altis giữa tháng 9/2021: Tặng 2 năm bảo hiểm thân vỏ Toyota

Bảng giá xe Exciter 155 mới nhất giữa tháng 9/2021 tại Hà Nội

Giá lăn bánh xe Lexus IS 2021 giữa tháng 9/2021 mới nhất

Thế hệ thứ 2 của Audi Q5 đã chính thức ra mắt Việt Nam vào tháng 08/2017, trễ hơn 1 năm so với các thị trường khác trên thế giới. Theo đó, Audi Q5 là mẫu SUV/crossover cỡ nhỏ hạng sang và cạnh tranh với các tên tuổi như BMW X3, Lexus NX200t hay Mercedes GLC ở nước ta.

Audi Q5 cùng A4 là 2 dòng xe bán chạy nhất của hãng xe Đức ở Việt Nam. Q5 sở hữu phong cách thiết kế cổ điển, sang trọng đi cùng các chi tiết nội thất cao cấp.

Ngày 18/5/2021, Audi Việt Nam đã giới thiệu tới người tiêu dùng trong nước thế hệ mới của Audi Q5 với thiết kế ngoại hình mới đậm chất thể thao cùng loạt công nghệ tiên tiến.

Đặc biệt, ở lần ra mắt thế hệ mới này, Audi Q5 được bổ sung thêm phiên bản cao cấp S Line, mang đến những trải nghiệm tiện nghi cũng như công nghệ hiện đại nhất cho khách hàng. Đồng thời cũng tăng thêm sức mạnh cạnh tranh với các đối thủ cùng nhóm như Lexus NX300, Mercedes GLC và BMW X3.

5051-giaxe
Xe Audi Q5 2021

Giá xe Audi Q5 2021 bao nhiêu?

Bảng giá xe Audi Q5 giữa tháng 9/2021

Phiên bản

Giá xe niêm yết (triệu đồng)

Audi Q5

Giá liên hệ

Audi Q5 2021 có khuyến mại gì tháng 9/2021?

Khách hàng có nhu cầu mua xe có thể tham khảo thêm giá bán xe Audi Q5 2021 từ các đại lý chính hãng và người bán chính chủ.

Giá lăn bánh Audi Q5 2021 như thế nào?

Oto.com.vn ước tính giá lăn bánh của Audi Q5 tại Việt Nam sau khi cộng thêm các khoản thuế phí cụ thể là phí trước bạ (12% tại Hà Nội, 10% tại TP HCM và các tỉnh thành khác), phí đăng ký biển số (20 triệu đồng tại Hà Nội, TP HCM và 1 triệu đồng tại các tỉnh thành khác), phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm và bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

Ngoại thất xe Audi Q5 2021

Audi Q5 thế hệ mới sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.682 x 1.893 x 1.659 (mm), tức dài hơn thế hệ cũ 19mm, trong khi chiều dài và rộng vẫn được giữ nguyên.

Thay đổi đáng chú ý ở phần đầu xe chính là lưới tản nhiệt hình bát giác mở rộng cùng các họa tiết bên trong sơn đen bóng, tăng thêm vẻ khỏe khoắn, hiện đại cho mẫu SUV cỡ nhỏ nhà Audi.

Hệ thống chiếu sáng vẫn sử dụng công nghệ LED Matrix song được nâng cấp thông minh hơn.

Nếu như bản tiêu chuẩn được trang bị la-zăng 18 inch 5 chấu kép tạo hình ngôi sao thì bản cao cấp S Line là 19 inch, tạo hình chữ V độc đáo. Logo S Line nằm ngay hông xe là điểm nhận diện tiêu biểu nhất trên bản S Line.

Sự xuất hiện các chi tiết trang trí mới giữa 2 cụm đèn LED cùng ống xả kiểu mới là những điểm khác biệt trên Audi Q5 2021 so với thế hệ tiền nhiệm.

Thông số

Audi Q5 2021

Kích thước

Kích thước tổng thể D x R x C (mm)

4.682 x 1.893 x 1.659

Chiều dài cơ sở (mm)

2.819

Trọng lượng xe (kg)

1.720

Thể tích khoang hành lý tiêu chuẩn (L)

610

Thể tích khoang hành lý khi gập hàng ghế sau (L)

1.550

Ngoại thất

Hệ thống đèn pha LED, đèn LED phía trước và phía sau với đèn tín hiệu chạy tia

+

Hệ thống rửa đèn, đèn pha thay đổi theo góc đánh lái, đèn sương mù phía trước

+

Hệ thống cảm biến ánh sáng và mưa

+

Hệ thống điều chỉnh đèn pha tự động với chế độ chiếu xa và gần

+

Kính chắn gió cách nhiệt

+

Gương chiếu hậu ngoài thân xe chỉnh điện, gập điện

+

Cánh gió và giá nóc

+

Nắp khoang hành lý đóng mở điện

+

Bánh xe dự phòng tiết kiệm diện tích

+

Nhiều tùy chọn màu thân xe 14 màu bao gồm cả hiệu ứng ánh kim ngọc trai

+

Nội thất xe Audi Q5 2021

5053-giaxe1
Nội thất xe Audi Q5 2021

Bước vào bên trong Audi Q5 là một không gian sang trọng đúng chuẩn một mẫu xe hạng sang. Phong cách bày trí trên Q5 chịu ảnh hưởng từ những dòng xe hiện tại của Audi khi hạn chế tối đa hệ thống nút bấm.

Vô-lăng trên bản cao cấp S-line thiết kế dạng D-cut thể thao, bọc da sang trọng. Ghế ngồi cũng được bọc da cao cấp, có chức năng chỉnh điện và nhớ vị trí. Màn hình cảm ứng MMI 10,1 inch, tương thích Android Auto và Apple CarPlay đặt ngay giữa táp-lô nhấn mạnh thêm vẻ đẳng cấp của mẫu xe sang.

Ngoài ra, Audi Q5 còn sở hữu loạt trang bị hiện đại khác như dàn âm thanh cao cấp, điều hòa tự động, rèm che nắng, ghế lái nhớ 2 vị trí, ổ cắm USB, bệ tỳ tay kiêm hộc để đồ...

Thông số

Audi Q5 2021

Nội thất - Tiện nghi

Điều hòa không khí tự động 3 vùng

+

Vô-lăng đa chấu bọc da đa chức năng

+

Trang bị ghế tiêu chuẩn phía trước chỉnh điện và bơm hơi tựa lưng ghế

+

Ghế bọc da cao cấp cùng khóa cố định ghế trẻ em ISOFIX

+

Hàng ghế gập phía sau

+

Thảm lót khoang hành lý, thảm lót trước và sau

+

Hệ thống giải trí đa phương tiện MMI radio Plus với đầu đọc CD định dạng MP3 và WMA, 30 kênh phát thanh FM/AM, khe đọc thẻ nhớ SDXC, điều khiển bằng giọng nói, kết nối aux-in và USB

+

Hệ thống âm thanh Audi, Màn hình MMI 7 inch hiển thị màu

+

Giao diện âm nhạc Audi cho các thiết bị Apple, Giao diện kết nối Bluetooth

+

Tựa tay trung tâm phía trước

+

Gương chiếu hậu trong tự động chống chói, không khung với chức năng điều chỉnh ánh sáng theo phản ứng

+

Kính chắn gió cách nhiệt

+

Màn che nắng cho hai cửa bên phía sau

+

Tấm che nắng cho hai cửa bên phía sau

+

Tấm che nắng cho hàng ghế trước

+

Ốp nhôm trang trí nội thất và ngưỡng cửa

+

Gói trang trí đèn nội thất với nhiều tùy chọn màu

+

Gói trang bị bật lửa và gạt tàn

+

Bộ sơ cứu cùng tam giác cảnh báo

+

Động cơ xe Audi Q5 2021

Động cơ Audi Q5 là cỗ máy tăng áp I-4 2.0L TFSI, sản sinh công suất 245 mã lực, mô-men xoắn 400 Nm. Kết hợp với đó là hộp số tự động 7 cấp S-tronic.

Thông số

Audi Q5 2021

Động cơ

Động cơ

4 xy-lanh thẳng hàng cùng hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp cùng turbo tăng áp và valvelift Audi

Hộp số

7 cấp S-tronic

Dung tích xy-lanh (cc)

1.984

Công suất cực đại kW (rpm)

185 / 5,000-6,000 (252 hp)

Mô-men xoắn cực đại Nm (rpm)

370 / 1,600-4,5000

Vận tốc tối đa (km/h)

237

Khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h

6.3

Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km)

R17 8.3 (đô thị) / 5.9 (cao tốc) x 6.8 (kết hợp) (EU)

R18 8.6(đô thị) / 6.4 (cao tốc) x 7.2 (Kết hợp) (VR)

Dung tích bình nhiên liệu (L)

70

Mâm & Cỡ lốp

Thiết kế 10 chấu, 8x17 235/65 R17

Mâm hợp kim

8Jx18,5 chấu kép (thiết kế hoặc sao 5 cánh (thể thao) 235/60 R18

Trang bị an toàn

Hiển thị cảnh báo áp suất lốp

+

Hệ thống lựa chọn chế độ lái Audi

+

Hệ thống giảm xóc năng động

+

Hệ thống truyền động bốn bánh toàn thời gian quattro

+

Hệ thống giới hạn tốc độ

+

Hệ thống tái tạo năng lượng phanh, phanh tay cơ điện

+

Hệ thống chống mở khóa điện tử

+

Hệ thống Star-stop, Chìa khóa thông minh

+

Hệ thống hỗ trợ đỗ xe với camera phía sau

+

Hệ thống hỗ trợ đỗ xe plus với hiển thị trực quan âm thanh và hình ảnh

+

Hệ thống giải trí màu thông tin hỗ trợ người lái

+

Hệ thống túi khí tiêu chuẩn trước và sau

+

Giá xe Toyota Corolla Altis giữa tháng 9/2021: Tặng 2 năm bảo hiểm thân vỏ Toyota

Cập nhật bảng giá xe Toyota Corolla Altis 2021 mới nhất kèm tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & giá lăn bánh ...

Bảng giá xe Exciter 155 mới nhất giữa tháng 9/2021 tại Hà Nội

Giá xe Exciter 155 VVA mới nhất tháng 9/2021 tại đại lý theo như khảo sát hiện đang có mức giá tăng cao ở cả ...

Giá lăn bánh xe Lexus IS 2021 giữa tháng 9/2021 mới nhất

Cập nhật giá xe Lexus IS 2021 mới nhất kèm tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Lexus IS giữa tháng ...

Hạ Vy