Giá gas hôm nay 1/12: Tăng mạnh tại thị trường trong nước | |
Giá gas tháng 12/2020: Thị trường trong nước tăng gần 7.000 đồng/kg | |
Giá gas hôm nay 30/11: Tiếp tục tăng do tồn kho giảm |
Hợp đồng tháng 12/2020, giá khí đốt giảm nhẹ 0,9% trong vòng 24 giờ qua, và hạ mức giao dịch xuống còn 2,869 USD/mmBTU.
Giá gas quay đầu lao dốc do nhiệt độ tăng và nhu cầu sưởi ấm giảm bớt ở miền Đông, theo Bộ Thông tin Năng lượng Hoa Kỳ (NOOA).
Sản xuất khí đốt dao động quanh mức 90 Bcf, gần mức cao nhất trong 6 tháng. Sản lượng được xây dựng vào tháng 11, sau khi bị cắt giảm liên quan đến cả dịch COVID-19 và mùa bão kỷ lục buộc phải đóng cửa tạm thời ở Vịnh Mexico nhiều lần trong mùa hè và mùa thu.
Giá gas hôm nay quay đầu giảm |
Tại thị trường trong nước, chiều ngày 30/11, Công ty cổ phần thương mại dầu khí Thái Bình Dương cho biết, từ ngày 1/12, giá gas Pacific Petro, City Petro, ESGas gas tăng 6.500 đồng/bình 12 kg. Theo đó, giá bán lẻ đến tay người tiêu dùng lên mức tối đa 372.500 đồng/bình 12 kg.
Công ty TNHH MTV Dầu khí TP.HCM (Saigon Petro) cũng thông báo từ ngày 1/12, giá bán gas tăng thêm 6.500 đồng/bình 12 kg. Như vậy, giá bán lẻ tối đa đến người tiêu dùng là 350.000 đồng/bình 12 kg.
Tương tự Công ty Cổ phần kinh doanh LPG Việt Nam tại miền Nam thông báo, từ 1/12, giá bán bình Petro VietNam Gas tăng 6.500 đồng/bình 12 kg. Giá bán lẻ tới tay người tiêu dùng không vượt quá 349.100 đồng/bình 12 kg.
Trong khi đó, công ty Total gas thông báo tăng 6.500 đồng/bình 12 kg theo đó giá bán lẻ đến người tiêu dùng 366.500 đồng/bình 12kg.
Các công ty cho biết, do giá gas thế giới tháng 12 công bố là 455 USD/tấn, tăng 20 USD /tấn so với tháng 11 nên đã điều chỉnh tăng theo.
Ông Lê Quang Tuấn, Giám đốc kinh doanh Công ty cổ phần thương mại dầu khí Thái Bình Dương giải thích, đây cũng là mức tăng thấp hơn so với ngày 27/11 giá gas tháng 12 dự báo tăng 8.000 đồng/bình 12 kg.
Như vậy, từ tháng 7 đến tháng 12 giá gas liên tục tăng. Từ đầu năm đến nay giá gas tám lần tăng với tổng mức 121.000 đồng/bình 12 kg.
Bảng giá gas bán lẻ tháng 12/2020 | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 350.000 | 335.000 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.347.200 | 1.0158.200 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 346.500 | 335.500 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 350.000 | 335.000 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.494.500 | 1.213.500 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 225.500 | 210.500 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 326.500 | 313.500 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.456.200 | 1.275.200 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 323.500 | 305.500 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 323.500 | 305.500 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 337.500 | 326.500 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 327.500 | 313.500 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 327.500 | 313.500 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 327.500 | 313.50 |
Thu Uyên