Giá gạo hôm nay 24/2/2021: Thị trường trong nước đứng giá | |
Giá gạo hôm nay 23/2/2021: Giá gạo xuất khẩu của Việt Nam giữ mức ổn định | |
Giá gạo hôm nay 22/2/2021: Tăng nhẹ ở một số chủng loại |
Giá lúa gạo hôm nay tại khu vực ĐBSCL duy trì ở mức ổn định. Cụ thể, tại An Giang, giá lúa OM 0577, OM 9582 ở mức 7.000 đồng/kg; OM 6976 7.050 đồng/kg; IR 504 ở mức 7.000 đồng/kg; Đài thơm 8 7.100 đồng/kg; OM 5451 7.000 đồng/kg; lúa Jasmine 7.000 đồng/kg; OM 9577 6.900 đồng/kg; OM 9582 6.900 đồng/kg; nếp khô 7.900 đồng/kg.
Giá gạo hôm nay giảm mạnh |
Giá tấm IR 504 trong nước là 9.800 - 9.900đồng/kg, giá cám vàng là 7.250 đồng/kg, tăng 50 đồng so với hôm 24/2. Gạo NL IR 504 đang có giá 10.000 - 10.100 đồng/kg, giảm mạnh từ 150 - 300 đồng so với hôm qua 24/2. Gạo TP IR 504 (5% tấm) 11.300 đồng/kg, giảm 150 - 200 đồng so với cuối tuần trước.
Sức thu mua của thương lái yếu dần và giao dịch những ngày đầu năm khá ảm đạm.
Giá gạo 5% tấm xuất khẩu của Việt Nam hiện ở mức 505 - 510 USD/tấn.
Giá gạo xuất khẩu Ấn Độ đang ở mức cao, gạo đồ 5% tấm của Ấn Độ hiện có giá 390 - 394 USD/tấn, cao nhất kể từ tháng 3/2019.
Tại Thái Lan, giá gạo vẫn duy trì ở mức cao nhất trong vòng 9 tháng. hiện gạo 5% tấm của Thái Lan tuần này tăng nhẹ lên 520 - 530 USD/tấn.
Hiệp hội Lương thực Việt Nam cho biết, tình hình thị trường gạo xuất khẩu đang có khó khăn, và khối lượng gạo xuất khẩu trong tháng 1/2021 giảm chủ yếu vì nguồn cung hạn chế.
Theo số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, lượng gạo xuất khẩu trong tháng 2/2021 ước đạt hơn 262 ngàn tấn, tương đương khoảng 142,42 triệu USD, giảm 50,98% về khối lượng và giảm 40,18% về kim ngạch so với tháng 2/2020. Cộng dồn 2 tháng đầu năm 2021 ước đạt 608.768 tấn, tương đương 336,18 triệu USD. So với tháng 2/2020 giảm 34,45% về khối lượng và giảm 21,9% về kim ngạch.
Bảng giá gạo bán lẻ hôm nay 25/2/2021
| |||
STT
|
Sản phẩm
|
Giá (ngàn đồng/kg)
|
Thay đổi
|
1
|
Nếp Sáp
|
22
|
Giữ nguyên
|
2
|
Nếp Than
|
32
|
-300 đồng
|
3
|
Nếp Bắc
|
27
|
Giữ nguyên
|
4
|
Nếp Bắc Lứt
|
34
|
Giữ nguyên
|
5
|
Nếp Lứt
|
24.5
|
Giữ nguyên
|
6
|
Nếp Thơm
|
30
|
Giữ nguyên
|
7
|
Nếp Ngồng
|
22
|
-1000 đồng
|
8
|
Gạo Nở Mềm
|
12
|
+1000 đồng
|
9
|
Gạo Bụi Sữa
|
13
|
Giữ nguyên
|
10
|
Gạo Bụi Thơm Dẻo
|
12
|
Giữ nguyên
|
11
|
Gạo Dẻo Thơm 64
|
12.5
|
Giữ nguyên
|
12
|
Gạo Dẻo Thơm
|
15
|
Giữ nguyên
|
13
|
Gạo Hương Lài Sữa
|
16
|
Giữ nguyên
|
14
|
Gạo Hàm Châu
|
14
|
Giữ nguyên
|
15
|
Gạo Nàng Hương Chợ Đào
|
19
|
+500 đồng
|
16
|
Gạo Nàng Thơm Chợ Đào
|
17
|
Giữ nguyên
|
17
|
Gạo Thơm Mỹ
|
13.5
|
Giữ nguyên
|
18
|
Gạo Thơm Thái
|
14
|
Giữ nguyên
|
19
|
Gạo Thơm Nhật
|
16
|
Giữ nguyên
|
20
|
Gạo Lứt Trắng
|
24.2
|
Giữ nguyên
|
21
|
Gạo Lứt Đỏ (loại 1)
|
25.5
|
Giữ nguyên
|
22
|
Gạo Lứt Đỏ (loại 2)
|
44
|
Giữ nguyên
|
23
|
Gạo Đài Loan
|
25
|
Giữ nguyên
|
24
|
Gạo Nhật
|
29
|
Giữ nguyên
|
25
|
Gạo Tím
|
38
|
Giữ nguyên
|
26
|
Gạo Huyết Rồng
|
45
|
Giữ nguyên
|
27
|
Gạo Yến Phụng
|
35
|
Giữ nguyên
|
28
|
Gạo Long Lân
|
27
|
Giữ nguyên
|
29
|
Gạo Hoa Sữa
|
18
|
Giữ nguyên
|
30
|
Gạo Hoa Mai
|
20
|
Giữ nguyên
|
31
|
Tấm Thơm
|
16
|
Giữ nguyên
|
32
|
Tấm Xoan
|
17
|
Giữ nguyên
|
33
|
Gạo Thượng Hạng Yến Gạo
|
22.2
|
Giữ nguyên
|
34
|
Gạo Đặc Sản Yến Gạo
|
17
|
Giữ nguyên
|
35
|
Gạo Đài Loan Biển
|
16
|
Giữ nguyên
|
36
|
Gạo Thơm Lài
|
14.5
|
Giữ nguyên
|
37
|
Gạo Tài Nguyên Chợ Đào
|
16
|
Giữ nguyên
|
38
|
Lúa loại 1 (trấu)
|
x
|
Giữ nguyên
|
39
|
Lúa loại 2
|
8.5
|
Giữ nguyên
|
40
|
Gạo Sơ Ri
|
14
|
Giữ nguyên
|
41
|
Gạo 404
|
12.2
|
Giữ nguyên
|
42
|
Lài Miên
|
14
|
Giữ nguyên
|
43
|
Gạo ST25
|
25
|
+500 đồng
|
Thanh Hằng