Giá gạo hôm nay 18/1/2021: Gạo xuất khẩu Việt Nam lên mức 508 - 512 USD/tấn

Cập nhật: 06:18 | 18/01/2021 Theo dõi KTCK trên

Ghi nhận vào lúc 6h sáng nay (18/1/2021), giá gạo giữ đà tăng khi nguồn cung khan hiếm ở một số chủng loại. Gạo xuất khẩu của Việt Nam đang ở mức 508 - 512 USD/tấn.

Giá gạo hôm nay 17/1/2021: Chờ tín hiệu mới

Giá gạo hôm nay 16/1/2021: Thị trường trong nước duy trì ở mức cao

Giá gạo hôm nay 15/1/2021: Ổn định sau nhiều phiên biến động

Cụ thể, giá tấm IR 504 trong nước là 10.000 đồng/kg, cám vàng là 7.100 đồng/kg. Gạo NL IR 504 đang có giá 10.100 - 10.200 đồng/kg, tăng 100 đồng/kg. Gạo TP IR 504 (5% tấm) 11.400 - 11.500 đồng/kg, tăng 100 đồng/kg.

Xuất khẩu gạo năm 2020 của Việt Nam ước đạt 6,15 triệu tấn, trị giá đạt khoảng 3,07 tỷ USD. Giá gạo 5% tấm xuất khẩu của Việt Nam đang ở mức 508 - 512 USD/tấn, tăng từ mức 500 - 508 USD/tấn của tuần trước.

1621-giagao181
Gạo xuất khẩu Việt tăng lên mức 508 - 512 USD/tấn

Trên thị trường thế giới, gạo 5% tấm xuất khẩu của Thái Lan ở mức 510 - 516 USD/tấn.

Hiệp hội các nhà xuất khẩu gạo Thái Lan cho biết, mức giá chào bán của Ấn Độ và Pakistan đang cạnh tranh hơn rất nhiều so với các đối thủ còn lại. Cụ thể: gạo 5% và 25% tấm của Ấn Độ lần lượt được chào bán với giá 368 - 372 và 328 - 332 USD/tấn; gạo 5% và 25% tấm của Pakistan lần lượt được chào bán 423 - 427 và 381 - 385 USD/tấn.

Giá gạo xuất khẩu của Ấn Độ và Pakistan đang thấp hơn gạo Việt Nam và Thái Lan, chênh lệch từ 85 - 140 USD/tấn với chủng loại 5% tấm. Các chuyên gia cho rằng trong tình hình kinh tế thế giới ảm đạm, mức giá của gạo Việt Nam khó cạnh tranh được với các đối thủ. Gạo 5% tấm của Ấn Độ và Pakistan thuộc phân khúc cấp thấp.

Tuy nhiên, nhiều chuyên gia cho rằng nếu Việt Nam quay lại sản xuất lúa IR 50404 quá dư thừa như trước đây, thì chắc chắn sẽ không thể cạnh tranh được với Ấn Độ, Pakistan. Ấn Độ và Pakistan bán gạo nở, chứ không phải gạo dài, trắng, dẻo đẹp như của Việt Nam.

Bảng giá gạo bán lẻ hôm nay 18/1/2021

STT

Sản phẩm

Giá (ngàn đồng/kg)

Thay đổi

1

Nếp Sáp

22

Giữ nguyên

2

Nếp Than

32

-300 đồng

3

Nếp Bắc

27

Giữ nguyên

4

Nếp Bắc Lứt

34

Giữ nguyên

5

Nếp Lứt

24.5

Giữ nguyên

6

Nếp Thơm

30

Giữ nguyên

7

Nếp Ngồng

22

-1000 đồng

8

Gạo Nở Mềm

12

+1000 đồng

9

Gạo Bụi Sữa

13

Giữ nguyên

10

Gạo Bụi Thơm Dẻo

12

Giữ nguyên

11

Gạo Dẻo Thơm 64

12.5

Giữ nguyên

12

Gạo Dẻo Thơm

15

Giữ nguyên

13

Gạo Hương Lài Sữa

16

Giữ nguyên

14

Gạo Hàm Châu

14

Giữ nguyên

15

Gạo Nàng Hương Chợ Đào

19

+500 đồng

16

Gạo Nàng Thơm Chợ Đào

17

Giữ nguyên

17

Gạo Thơm Mỹ

13.5

Giữ nguyên

18

Gạo Thơm Thái

14

Giữ nguyên

19

Gạo Thơm Nhật

16

Giữ nguyên

20

Gạo Lứt Trắng

24.2

Giữ nguyên

21

Gạo Lứt Đỏ (loại 1)

25.5

Giữ nguyên

22

Gạo Lứt Đỏ (loại 2)

44

Giữ nguyên

23

Gạo Đài Loan

25

Giữ nguyên

24

Gạo Nhật

29

Giữ nguyên

25

Gạo Tím

38

Giữ nguyên

26

Gạo Huyết Rồng

45

Giữ nguyên

27

Gạo Yến Phụng

35

Giữ nguyên

28

Gạo Long Lân

27

Giữ nguyên

29

Gạo Hoa Sữa

18

Giữ nguyên

30

Gạo Hoa Mai

20

Giữ nguyên

31

Tấm Thơm

16

Giữ nguyên

32

Tấm Xoan

17

Giữ nguyên

33

Gạo Thượng Hạng Yến Gạo

22.2

Giữ nguyên

34

Gạo Đặc Sản Yến Gạo

17

Giữ nguyên

35

Gạo Đài Loan Biển

16

Giữ nguyên

36

Gạo Thơm Lài

14.5

Giữ nguyên

37

Gạo Tài Nguyên Chợ Đào

16

Giữ nguyên

38

Lúa loại 1 (trấu)

x

Giữ nguyên

39

Lúa loại 2

8.5

Giữ nguyên

40

Gạo Sơ Ri

14

Giữ nguyên

41

Gạo 404

12.2

Giữ nguyên

42

Lài Miên

14

Giữ nguyên

43

Gạo ST25

25

+500 đồng

Thu Uyên

Tin cũ hơn
Xem thêm