Giá gạo hôm nay 14/1: Thị trường ổn định giá

Cập nhật: 06:30 | 14/01/2021 Theo dõi KTCK trên

Ghi nhận vào lúc 6h sáng nay (14/1), giá gạo bán lẻ trong nước giữ mức ổn định. Giá cao khiến thương lái mua cầm chừng, thị trường giao dịch chậm. Philippines dự kiến nhập khẩu khoảng 1,69 triệu tấn gạo Việt năm 2021.

Giá gạo hôm nay 13/1: Tăng 100 - 400 đồng/kg

Giá gạo hôm nay 12/1: Duy trì ở mức ổn định

Giá gạo hôm nay 11/1: Gạo xuất khẩu Thái Lan giảm xuống 510 - 516 USD/tấn

2841-giagao141
Giá gạo hôm nay giữ mức ổn định

Cụ thể, tại An Giang, giá lúa IR 504 ở mức 6.900 đồng/kg; Đài thơm 8 7.300 đồng/kg; OM 5451 6.900 đồng/kg; OM 6976 7.000 đồng/kg; lúa Jasmine 7.000 đồng/kg; OM 9577 6.900 đồng/kg; OM 9582 6.900 đồng/kg. Lúa nếp ở mức 7.700 đồng/kg.

Giá gạo hôm nay cũng tăng lên. Cụ thể, gạo nguyên liệu NL IR 504 ở mức 10.100 đồng/kg; gạo NL OM 5451 ở mức 10.400 đồng/kg; gạo OM 18 ở mức 10.400 đồng/kg; gạo thành phẩm xuất khẩu TP IR 504 ở mức 11.600 đồng/kg.

Theo các thương lái, hôm nay lượng gạo về ít khiến giá lúa gạo tăng lên. Giá cao khiến thương lái mua cầm chừng, thị trường giao dịch chậm.

Trên thị trường thế giới, giá chào bán gạo 5% tấm của Việt Nam ổn định ở mức 500-505 USD/tấn. Năm 2021, thị trường lúa gạo tiếp tục có nhiều điểm sáng.

Xuất khẩu gạo năm 2020 của Việt Nam ước đạt 6,15 triệu tấn, mang về kim ngạch khoảng 3,07 tỷ USD. Mặc dù lượng gạo xuất khẩu giảm khoảng 3,5% so với năm 2019, chủ yếu vì mục tiêu bảo đảm an ninh lương thực quốc gia, nhưng trị giá xuất khẩu lại tăng tới 9,3%. Giá xuất khẩu bình quân cả năm ước 499 USD/tấn, tăng 13,3% so với năm 2019. Đây là mức giá cao nhất những năm gần đây, giúp người trồng lúa tăng thêm thu nhập.

Philippines dự báo sẽ tăng nhập khẩu thêm 0,4 triệu tấn vì sản lượng dự kiến giảm gần 8% và tiêu thụ sẽ tăng đều đặn. Hiện doanh nghiệp đang xuất khẩu gạo vào thị trường Philippines với mức giá cao. Cụ thể, gạo hạt dài 5% tấm đang chào bán ở mức 540 - 550 USD/tấn, gạo thơm có giá từ 560 - 570 USD/tấn. Nhu cầu lớn trong khi nguồn cung giảm sẽ giữ giá gạo ổn định ở mức cao tại thị trường này trong năm 2021.

Thông tin từ Philippines mới đây cho biết, quốc gia này sẽ cần nhập khẩu ít nhất 1,69 triệu tấn gạo trong năm nay để đáp ứng đủ nhu cầu trong nước.

Philippines đang đối mặt với nguy cơ khan hiếm gạo do nguồn cung gạo trong nước năm nay bị thắt chặt, giữa bối cảnh thị trường gạo thế giới đang lao đao vì tình trạng vận chuyển gạo bị chậm trễ và xu hướng tích trữ lương thực trên toàn cầu.

Thị trường nhập khẩu gạo lớn nhất thế giới này thường dành tới 90% lượng gạo nhập khẩu để mua của Việt Nam.

Nhập khẩu gạo vào Philippines năm 2020 đạt 2,3 triệu tấn, so với mức kỷ lục cao 2,9 triệu tấn của năm 2019, khi nước này dỡ bỏ những hạn chế nhập khẩu gạo kéo dài suốt 2 thập kỷ, khiến tư nhân tăng cường nhập vào.

Bảng giá gạo bán lẻ hôm nay 14/1/2021

STT

Sản phẩm

Giá (ngàn đồng/kg)

Thay đổi

1

Nếp Sáp

22

Giữ nguyên

2

Nếp Than

32

-300 đồng

3

Nếp Bắc

27

Giữ nguyên

4

Nếp Bắc Lứt

34

Giữ nguyên

5

Nếp Lứt

24.5

Giữ nguyên

6

Nếp Thơm

30

Giữ nguyên

7

Nếp Ngồng

22

-1000 đồng

8

Gạo Nở Mềm

12

+1000 đồng

9

Gạo Bụi Sữa

13

Giữ nguyên

10

Gạo Bụi Thơm Dẻo

12

Giữ nguyên

11

Gạo Dẻo Thơm 64

12.5

Giữ nguyên

12

Gạo Dẻo Thơm

15

Giữ nguyên

13

Gạo Hương Lài Sữa

16

Giữ nguyên

14

Gạo Hàm Châu

14

Giữ nguyên

15

Gạo Nàng Hương Chợ Đào

19

+500 đồng

16

Gạo Nàng Thơm Chợ Đào

17

Giữ nguyên

17

Gạo Thơm Mỹ

13.5

Giữ nguyên

18

Gạo Thơm Thái

14

Giữ nguyên

19

Gạo Thơm Nhật

16

Giữ nguyên

20

Gạo Lứt Trắng

24.2

Giữ nguyên

21

Gạo Lứt Đỏ (loại 1)

25.5

Giữ nguyên

22

Gạo Lứt Đỏ (loại 2)

44

Giữ nguyên

23

Gạo Đài Loan

25

Giữ nguyên

24

Gạo Nhật

29

Giữ nguyên

25

Gạo Tím

38

Giữ nguyên

26

Gạo Huyết Rồng

45

Giữ nguyên

27

Gạo Yến Phụng

35

Giữ nguyên

28

Gạo Long Lân

27

Giữ nguyên

29

Gạo Hoa Sữa

18

Giữ nguyên

30

Gạo Hoa Mai

20

Giữ nguyên

31

Tấm Thơm

16

Giữ nguyên

32

Tấm Xoan

17

Giữ nguyên

33

Gạo Thượng Hạng Yến Gạo

22.2

Giữ nguyên

34

Gạo Đặc Sản Yến Gạo

17

Giữ nguyên

35

Gạo Đài Loan Biển

16

Giữ nguyên

36

Gạo Thơm Lài

14.5

Giữ nguyên

37

Gạo Tài Nguyên Chợ Đào

16

Giữ nguyên

38

Lúa loại 1 (trấu)

x

Giữ nguyên

39

Lúa loại 2

8.5

Giữ nguyên

40

Gạo Sơ Ri

14

Giữ nguyên

41

Gạo 404

12.2

Giữ nguyên

42

Lài Miên

14

Giữ nguyên

43

Gạo ST25

25

+500 đồng

Thu Uyên