Ảnh minh họa (Nguồn: Internet) |
Tỷ giá Yên Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá Yên Nhật (JPY) hôm nay 2/12 tại 8 ngân hàng trong nước đồng loạt tăng giá ở cả hai chiều giao dịch.
Eximbank có giá mua vào Yên Nhật (JPY) cao nhất là 198,81 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất cũng là Eximbank ở mức 202,83 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 195,20 | 197,17 | 206,88 | 0,71 | 0,71 | 0,75 |
Agribank | 198,09 | 198,89 | 203,15 | 1,56 | 1,57 | 1,61 |
Vietinbank | 195,54 | 196,04 | 205,64 | 0,97 | 0,97 | 0,97 |
BIDV | 196,50 | 197,69 | 206,26 | 1,05 | 1,06 | 1,1 |
Techcombank | 194,08 | 197,39 | 206,53 | 0,91 | 0,91 | 0,88 |
NCB | 197,54 | 198,74 | 204,02 | 0,9 | 0,9 | 0,91 |
Eximbank | 198,81 | 199,41 | 202,83 | 0,82 | 0,83 | 0,84 |
Sacombank | 198,38 | 199,88 | 204,77 | 0,89 | 0,89 | 0,92 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước đồng loạt giảm giá trong phiên sáng nay.
Hôm nay Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.962 VND/AUD. Tại Eximbank đang có giá bán thấp nhất là 16.257 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.707,64 | 15.866,30 | 16.363,94 | -52,51 | -53,04 | -54,72 |
Agribank | 15.806 | 15.869 | 16.383 | -79 | -80 | -80 |
Vietinbank | 15.911 | 16.011 | 16.561 | -44 | -44 | -44 |
BIDV | 15.793 | 15.888 | 16.361 | -44 | -45 | -49 |
Techcombank | 15.638 | 15.903 | 16.517 | -27 | -27 | -26 |
NCB | 15.817 | 15.917 | 16.454 | -56 | -56 | -52 |
Eximbank | 15.919 | 15.967 | 16.257 | -64 | -64 | -66 |
Sacombank | 15.962 | 16.062 | 16.570 | -24 | -24 | -22 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước, ở hai chiều giao dịch có 4 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giảm giá so với phiên sáng qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.991 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 30.404 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.383,20 | 29.680,00 | 30.610,91 | -27,19 | -27,47 | -28,35 |
Agribank | 29.684 | 29.863 | 30.443 | -66 | -67 | -68 |
Vietinbank | 29.827 | 29.877 | 30.837 | 49 | 49 | 49 |
BIDV | 29.494 | 29.672 | 30.736 | 4 | 4 | 3 |
Techcombank | 29.411 | 29.783 | 30.700 | 19 | 19 | 22 |
NCB | 29.702 | 29.822 | 30.580 | -17 | -17 | -16 |
Eximbank | 29.803 | 29.892 | 30.404 | -30 | -30 | -31 |
Sacombank | 29.991 | 30.091 | 30.506 | 24 | 24 | 31 |
Tỷ giá Won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng không mua tiền mặt. Ở chiều bán có 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 17,50 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất là 20,18 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,68 | 18,53 | 20,30 | 0,10 | 0,11 | 0,11 |
Agribank | 0 | 18,43 | 20,22 | 0 | 0,17 | 0,20 |
Vietinbank | 17,50 | 18,30 | 21,10 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
BIDV | 17,29 | 19,1 | 20,18 | 0,10 | 0,11 | 0,09 |
Techcombank | 0 | 0 | 23 | 0 | 0 | 0 |
NCB | 15,44 | 17,44 | 20,71 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
Tỷ giá Nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tiếp tục tăng giá so với phiên sáng qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.494,49 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.608 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.494,49 | 3.529,79 | 3.641,05 | 1,26 | 1,28 | 1,32 |
Vietinbank | 0 | 3.527 | 3.637 | 0 | 1 | 1 |
BIDV | 0 | 3.516 | 3.619 | 0 | 3 | 3 |
Techcombank | 0 | 3.390 | 3.720 | 0 | 0 | 0 |
Eximbank | 0 | 3.502 | 3.608 | 0 | 3 | 3 |
Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.580 - 22.810 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 25.048,99 - 26.429,83 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.215,68 - 16.893,21 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.267,89 - 17.989,39 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 594,63 - 685,52 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Tỷ giá USD hôm nay 2/12/2021: Tăng trở lại sau phiên giảm giá Tỷ giá USD tăng mạnh trở lại khi lợi suất trái phiếu tăng. Lợi suất trái phiếu Kho bạc kỳ hạn 10 năm có lúc ... |
Tỷ giá Euro hôm nay 1/12/2021: Ngân hàng đồng loạt tăng giá Tỷ giá Euro trong sáng ngày hôm nay (1/12) tại các ngân hàng đồng loạt tăng so với phiên đóng cửa ngày hôm qua. |
[Cập nhật] Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 1/12/2021: Đô la Úc, Bảng Anh mất đà tăng [Cập nhật] Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 1/12/2021: Trong khi đồng Yên Nhật, Won Hàn Quốc, nhân dân tệ điều chỉnh tăng giá, các ... |
Linh Đan (TH)